“SOONER OR LATER”
Dành cho những bạn muốn nói ‘sớm muộn gì’ đây. Tiếng Anh mình có cụm từ với nghĩa tương tự như sau ‘sooner or later’.
E.g.: She’s very talented. Sooner or later she’s becoming a popular singer.
(Cô ấy rất tài năng. Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng.)
E.g.: Don’t worry, sooner or later the cat will come home.
(Đừng lo, sớm muộn gì con mèo cũng sẽ về nhà thôi.)
E.g.:Sooner or later he’s going to realize what a mistake he’s made.
(Sớm muộn gì thì anh ta cũng sẽ nhận ra những sai lầm mình mắc phải.)
DANH MỤC TIN TỨC
Các bài viết liên quan
Đăng ký nhận tin
Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.