Tiếng Anh chuyên ngành Dược: 290+ Từ vựng và mẫu câu chính

monamedia
Axcela Việt Nam 24/03/2025
Tiếng Anh chuyên ngành Dược

Trang bị vốn tiếng Anh chuyên ngành Dược là yếu tố quan trọng trong công việc của Dược sĩ, Bác sĩ, nhà nghiên cứu làm việc trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là những người hoạt động trong môi trường quốc tế. Từ việc đọc tài liệu nghiên cứu, trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp ngoại quốc đến kê đơn thuốc, tư vấn bệnh nhân,… tất cả đều đòi hỏi sự chính xác trong ngôn ngữ. Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên sâu và các mẫu câu thực tế giúp nâng cao kỹ năng làm việc trong ngành Dược, hãy xem ngay bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược của Axcela Vietnam!

Chuyên ngành Dược trong tiếng Anh là gì?

Ngành Dược trong tiếng Anh được gọi là “Pharmaceutical industry” (ˌfärməˈso͞odək(ə)l – ˈindəstrē), hay còn hiểu là “Ngành công nghiệp Dược phẩm”. Đây là một lĩnh vực y học chuyên về nghiên cứu, phát triển và cung cấp dược phẩm dưới dạng thuốc dùng cho bệnh nhân nhằm mục đích điều trị, phòng ngừa hoặc làm giảm các triệu chứng bệnh nhân đang gặp phải.

Chuyên ngành Dược trong tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành Dược tiếng Anh là gì?

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược thông dụng

Để làm việc trong lĩnh vực Dược, bạn cần hiểu rõ những thuật ngữ cơ bản liên quan đến thuốc, dược phẩm và quy trình y tế.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược học cơ bản

Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho bạn:

LIST TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC CƠ BẢN
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Hospital (n) /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện
First aid (n) /fɜːst eɪd/ Sơ cứu
Contagious (adj) /kənˈteɪʤəs/ Dễ lây lan
Clinic (n) /ˈklɪnɪk/ Phòng khám
Prescription (n) /prɪsˈkrɪpʃən/ Đơn thuốc
Injury (n) /ˈɪnʤəri/ Vết thương
Thermometer (n) /θəˈmɒmɪtə/ Nhiệt kế
Waiting room (n) /ˈweɪtɪŋ ruːm/ Phòng chờ
Prescribe (v) /prɪsˈkraɪb/ Kê đơn
Specialist (n) /ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa
Aspirin (n) /ˈæspərɪn/ Thuốc giảm đau
Medication (n) /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Dược phẩm
Capsule (n) /ˈkæpsjuːl/ Thuốc con nhộng
Injection (n) /ɪnˈʤɛkʃən/ Thuốc tiêm
Ointment (n) /ˈɔɪntmənt/ Thuốc dạng mỡ
Paste (n) /peɪst/ Thuốc dạng bôi
Powder (n) /ˈpaʊdər/ Thuốc dạng bột
Solution (n) /səˈluːʃən/ Thuốc dạng nước
Spray (n) /spreɪ/ Thuốc dạng xịt
Suppository (n) /səˈpɒzɪtɔːri/ Thuốc đạn (chuyên dùng trị táo bón)
To diagnose (v) /ˌdaɪəɡˈnoʊs/ Chẩn đoán
Diagnosis (n) /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/

Hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về bệnh lý phổ biến

Khi làm việc trong ngành Dược, việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ y khoa là điều cần thiết, giúp Dược Sĩ, Bác Sĩ biết được chính xác loại bệnh để kê đơn thuốc phù hợp cho bệnh nhân. Dưới đây là hệ thống các từ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về những bệnh lý phổ biến, giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng trong thực tế.

Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng và cách mô tả bệnh

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về các triệu chứng bệnh

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về triệu chứng bệnh

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ TRIỆU CHỨNG BỆNH VÀ CÁCH MÔ TẢ BỆNH
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Ache (n) /eɪk/ Cơn đau (đếm được)
Pain (n) /peɪn/ Cơn đau (đếm được và không đếm được)
Have an earache (v) /hæv ən ˈɪərˌeɪk/ Bị đau tai
A backache (n) /ə ˈbækˌeɪk/ Bị đau lưng
Have a headache (v) /hæv ə ˈhedˌeɪk/ Bị đau đầu
Have a stomachache (v) /hæv ə ˈstʌməˌeɪk/ Bị đau dạ dày
Have a toothache (v) /hæv ə ˈtuːˌeɪk/ Bị đau răng
Be in pain (v) /bi ɪn ˈpeɪn/ Bị đau
Have joint pain (v) /hæv ˈdʒoint ˈpeɪn/ Bị đau khớp
Have an upset stomach (v) /hæv ən ˈʌpˌset ˈstʌmək/ Bị đau dạ dày/ dạ dày khó chịchịu
Have abdominal pain (v) /hæv æbˌdɑːmɪnəl ˈpeɪn/ Bị đau bụng
Have diarrh(o)ea (v) /hæv ˌdaɪəˈriːə/ Bị tiêu chảy
Have constipation (v) /hæv ˈkɑːnˌstipəˌseɪʃn/ Bị táo bón
Have a sore throat (v) /hæv ə ˈsɔːr ˈθrout/ Bị đau họng
Have sore eyes (v) /hæv ˈsɔːr ˈaɪz/ Bị đau mắt
Have cold feet (v) /hæv ˈkoʊld ˈfiːt/ Bị lạnh bàn chân
Have restless leg (v) /hæv ˈrestləs ˈleg/ Mắc phải hội chứng chân bồn chồn
Have insomnia (v) /hæv ɪnˈsɒmniə/ Bệnh mất ngủ
Have a rash (v) /hæv ə ˈræʃ/ Bị nổi mẩn trên cơ thể
Have difficulty breathing (v) /hæv ˈdɪfɪkəlti ˈbriːðiŋ/ Khó thở
Have low blood pressure (v) /hæv ˈloʊ ˈblʌd ˈprɛʃər/ Huyết áp thấp
Have high blood pressure (v) /hæv ˈhaɪ ˈblʌd ˈprɛʃər/ Huyết áp cao
Have a heart attack (v) /hæv ə ˈhɑːt əˈtæk/ Lên cơn đau tim
Have an asthma attack (v) /hæv ən ˈæsmə əˈtæk/ Lên cơn hen suyễn
Have an allergic reaction (v) /hæv ən əˈlɜːdʒɪk riˈækʃən/ Bị dị ứng
Have a broken [a body part] (v) /hæv ə ˈbroʊkən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ Bị gãy (một bộ phận cơ thể)
Have a swollen [a body part] (v) /hæv ə ˈswɑːlən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ Bị sưng (một bộ phận cơ thể)
Feel dizzy (v) /fiːl ˈdɪzi/ Bị chóng mặt
Feel nauseous (v) /fiːl ˈnɔːʃəs/ Cảm thấy khó chịu, nôn nao, muốn nôn mửa
Vomit (v) /ˈvɑːmɪt/ Nôn ói
Throw up (v) /ˈθroʊ ʌp/
Puke (v) /pjuːk/
Cough (v) /kɑːf/ Ho
Sneeze (v) /sniːz/ Hắt xì
Have a stuffy nose (v) /hæv ə ˈstʌfi ˈnoʊz/ Bị nghẹt mũi
Have a runny nose (v) /hæv ə ˈrʌni ˈnoʊz/ Bị sổ mũi
Have a fever (v) /hæv ə ˈfiːvər/ Bị sốt
Have/catch/get (the) flu (v) /hæv ˈkætʃ ˈɡɛt ðə fluː/ Bị cảm cúm
Catch a cold (v) /kætʃ ə ˈkoʊld/ Bị cảm lạnh
Lose appetite (v) /luːz ˈæpɪˌtaɪt/ Chán ăn
Lose weight inexplicably (v) /luːz ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ Giảm cân (không rõ nguyên nhân)
Gain weight inexplicably (v) /ɡeɪn ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ Tăng cân không kiểm soát
Lose hair excessively (v) /luːz ˈheər ɪkˈsesɪvli/ Rụng tóc bất thường
Lose sense of hearing (v) /luːz ˈsens əv ˈhɪərɪŋ/ Mất thính giác
Lose sense of smell (v) /luːz ˈsens əv ˈsmeɪl/ Mất khướu giác
Lose sense of taste (v) /luːz ˈsens əv ˈteɪst/ Mất vị giác
Lose vision (v) /luːz ˈvɪʒn/ Mất thị giác
Have a high heart rate (v) /hæv ə ˈhaɪ ˈhɑːt reɪt/ Triệu chứng tim đập nhanh
Have a low heart rate (v) /hæv ə ˈloʊ ˈhɑːt reɪt/ Triệu chứng tim đập chậm
Sweat excessively (v) /swet ɪkˈsesɪvli/ Đổ mồ hôi quá mức

Từ vựng tiếng Anh về bệnh tim mạch và huyết áp

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TIM MẠCH VÀ HUYẾT ÁP
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Cardiovascular (adj) /ˌkɑːrdioˈvæskjələr/ Liên quan đến/ thuộc về bệnh tim mạch
Cardiovascular Disease (n) /ˌkɑːrdioˈvæskjələr dɪˈziːz/ Bệnh tim mạch
Cardiac (adj) /ˈkɑːrdɪæk/ Bệnh liên quan đến tim
Cardiac Disease (n) /ˈkɑːrdɪæk dɪˈziːz/ Bệnh về tim mạch
Circulate (v) /ˈsɜːkjəˌleɪt/ Tuần hoàn (máu)
Blood Circulation (n) /blʌd sɜːkjəˌleɪʃn/ Sự tuần hoàn máu
Heart Attack (n) /ˈhɑːt əˈtæk/ Cơn đau tim
Blood Pressure (n) /ˈblʌd ˈprɛʃər/ Huyết áp
Low Blood Pressure (n) /loʊ blʌd ˈprɛʃər/ Huyết áp thấp
High Blood Pressure (n) /haɪ blʌd ˈprɛʃər/ Huyết áp cao
Carditis (n) /kɑːˈdaɪtɪs/ Viêm tim
Cardialgia (n) /kɑːˈdɪældʒiə/ Đau vùng tim
Angioma (n) /ænˈdʒiˌoʊmə/ U nang mạch máu
Cardiocele (n) /ˌkɑːrdioˈsiːli/ Thoát vị tim
Arteriorrhage (n) /ˌɑːrtɪəriˈɔːredʒ/ Xuất huyết động mạch
Phleborrhage (n) /ˈflɛbərheɪdʒ/ Xuất huyết tĩnh mạch
Cardiomegaly (n) /ˌkɑːrdioˈmɛgəli/ Tim to
Arteriosclerosis (n) /ˌɑːrtɪəriəˈsklərəʊsɪs/ Xơ cứng động mạch
Atherosclerosis (n) /ˌɑːθɪrəˈsklərəʊsɪs/ Xơ vữa động mạch
Phlebostenosis (n) /ˌflɛboˈstenoʊsɪs/ Hẹp tĩnh mạch

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về bệnh lý hô hấp và phổi

Các từ vựng tiếng Anh về bệnh lý hô hấp/phổi

Một số từ vựng quan trọng về bệnh lý hô hấp/phổi trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành Dược

 

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG HÔ HẤP/PHỔI
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Respire (v) /rɪˈspaɪər/ Hô hấp
Respiration (n) /ˌrespɪˈreɪʃn/ Sự hô hấp
Respiratory (adj) /rɪˈspɪrətəri/ Thuộc về/ Liên quan đến hô hấp
Respiratory System (n) /rɪˈspɪrətəri ˈsɪstəm/ Hệ hô hấp
Respiratory Problem (n) /rɪˈspɪrətəri ˈprɑːbləm/ Vấn đề về hô hấp
Respiratory Disease (n) /rɪˈspɪrətəri dɪˈziːz/ Bệnh về hô hấp
Asthma (n) /ˈæsmə/ Hen suyễn
Hyperventilation (n) /ˌhaɪpərvenṭɪˈleɪʃn/ Tăng thông khí
Pneumonia (n) /njuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
Lung Cancer (n) /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD) (n) /ˈkrɑːnɪk ˌɑːbˈstrʌktɪv ˈpʌlməneri ˈdɪziːz/ Phổi tắc nghẽn mãn tính
Cystic Fibrosis (n) /ˈsɪstɪk faɪˈbroʊsɪs/ Xơ nang
Tuberculosis (n) /ˌtuːbərˈkjʊloʊsɪs/ Lao
Bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/ Viêm cuống phổi
Emphysema (n) /ɛmfɪˈsiːmə/ Khí phổi/phế thũng

Từ vựng tiếng Anh về bệnh tiêu hóa và đường ruột

CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BỆNH VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA,
ĐƯỜNG RUỘT
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Digest (v) /daɪˈdʒɛst/ Tiêu hóa
Digestion (n) /daɪˈdʒɛsʧən/ Sự tiêu hóa
Digestive (adj) /daɪˈdʒɛstɪv/ Thuộc về/ Liên quan đến bệnh tiêu hóa
Digestive System (n) /daɪˈdʒɛstɪv ˈsɪstəm/ Hệ tiêu hóa
Digestive Problem (n) /daɪˈdʒɛstɪv ˈprɑːbləm/ Vấn đề về tiêu hóa
Digestive Disease (n) /daɪˈdʒɛstɪv dɪˈziːz/ Bệnh về đường tiêu hóa
Irritable Bowel Syndrome (IBS) (n) /ˈɪrɪtəbəl ˈbaʊəl ˈsɪndrom/ Hội chứng ruột kích thích
Small Intestinal Bacterial Overgrowth (SIBO) (n) /ˈsmɔːl ˈɪntɛstɪnəl ˌbæktɪˈriəl ˈoʊvərˌgroʊθ/ Loạn khuẩn ở ruột non
Gastroesophageal Reflux Disease (GERD) (n) /ˌɡæstroʊˌiːsəˈfədʒəl ˈrɪˌflʌks dɪˈziːz/ Trào ngược dạ dày thực quản
Gallstones (n) /ˈɡɔːlˌstoʊnz/ Sỏi mật
Celiac (adj) /ˈsiːliˌæk/ Bệnh không dung nạp Gluten
Crohn’s Disease (n) /kroʊnz dɪˈziːz/ Bệnh Crohn (viêm ruột)
Ulcerative Colitis (UC) (n) /ˈʌlsərˌeɪtɪv koʊˈlaɪtɪs/ Viêm loét đại tràng
Hirschsprung’s Disease (n) /ˈhɜːrʃʃprʊŋz dɪˈziːz/ Hạch thần kinh ở phần thấp hệ tiêu hóa bị thiếu (dị tật bẩm sinh)
Achalasia (n) /ˌækəˈleɪʒiə/ Co thắt tâm vị

Từ vựng tiếng Anh về bệnh xương khớp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành Dược về bệnh xương khớp

List tiếng Anh chuyên ngành Dược chủ đề bệnh xương khớp

 

BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH XƯƠNG KHỚP
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Bone (n) /boʊn/ Xương
Joint (n) /dʒɔɪnt/ Khớp
Spine (n) /spaɪn/ Xương sống
Spinal Disc (n) /ˈspaɪnəl dɪsk/ Đĩa đệm
Herniated Disc (n) /ˈhɜːniˌeɪtɪd dɪsk/ Thoát vị đĩa đệm
Cervical Degenerative Disease (n) /sɜːvɪkəl dɪˈdʒɛnəˌrətɪv dɪˈziːz/ Thoái hóa đốt sống cổ
Sciatica Pain (n) /saɪˈætɪkə peɪn/ Đau thần kinh tọa
Gout (n) /ɡaʊt/ Bệnh phong, gút
Arthritis (n) /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
Rheumatoid Arthritis (n) /ˌruːməˈtɔɪd ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp dạng thấp

Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề da liễu

TỔNG HỢP MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH DA LIỄU
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Dermatology (n) /ˌdɜːrməˈtɑlədʒi/ Ngành da liễu
Dermatologist (n) /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪst/ Bác sĩ da liễu
Dermatological (adj) /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl/ Thuộc về da liễu
Dermatological problem (n) /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl ˈprɑːbləm/ Vấn đề về da liễu
Dermatological disease (n) /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl dɪˈziːz/ Bệnh da liễu
Acne (n) /ˈækni/ Mụn
Pimple (n) /ˈpɪmpəl/ Nhọt
Rash (n) /ræʃ/ Phát ban
Scabies (n) /ˈskeɪbiːz/ Cái ghẻ
Eczema (n) /ˈɛkzɪmə/ Chàm eczema
Atopic dermatitis (n) /ˌeɪˈtɑːpɪk dɪˈmɑːtɪtɪs/ Viêm da cơ địa
Urticaria (n) /ɜːrtɪˈkeriə/ Bệnh nổi mề đay
Vitiligo (n) /vaɪˈtɪˌliːɡoʊ/ Bạch biến
Shingles (n) /ˈʃɪŋɡəlz/ Zona thần kinh
Psoriasis (n) /psoʊˈraɪəsɪs/ Vảy nến

Những thuật ngữ liên quan đến dịch bệnh và đại dịch trong ngành Dược

Biết được các thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề dịch bệnh, đại dịch sẽ giúp các Y – Bác sĩ, Dược sĩ đọc hiểu báo cáo y khoa, nghiên cứu vắc-xin và hướng dẫn phòng ngừa trong sách tiếng Anh chuyên ngành Y Dược, từ đó có thêm kiến thức và tìm ra phương án chữa trị hiệu quả.

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về dịch bệnh và đại dịch

Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về dịch bệnh

Những từ tiếng Anh chuyên về ngành Y Dược liên quan đến dịch bệnh/đại dịch có thể kể đến như:

BẢNG TỔNG HỢP THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ DỊCH BỆNH
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Antonine Plague (n) /ˈæntənaɪn pleɪɡ/ Đại dịch Antonine
Black Death (n) /blæk deθ/ Cái Chết Đen
Smallpox Pandemic (n) /ˈsmɔːl.pɒks ˈpændɛmɪk/ Đại dịch Đậu mùa
Cholera (n) /ˈkɒlərə/ Đại dịch Tả
Russian Flu (n) /ˈrʌʃən fluː/ Đại dịch Cúm 1889 (Cúm Nga)
Spanish Flu (n) /ˈspænɪʃ fluː/ Đại dịch cúm Tây Ban Nha (Đại dịch cúm 1918 – 1919)
H3N2 Pandemic (n) /ˌeɪtʃ θriː ˈɛn tuː ˈpændɛmɪk/ Đại dịch H3N2
HIV/AIDS (n) /ˌeɪtʃ aɪ ˈviː/ Đại dịch HIV/AIDS
SARS (n) /sɑːrz/ Đại dịch SARS
COVID-19 (n) /ˈkoʊvɪd – naɪn/ Đại dịch COVID 19

Danh mục thuốc và sản phẩm Y Dược bằng tiếng Anh

Trong lĩnh vực Y Dược, việc nắm vững tên gọi các loại thuốc và dược phẩm là kiến thức quan trọng để Dược sĩ, Bác sĩ kê đơn thuốc, đồng thời hỗ trợ tra cứu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng, nhanh chóng. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược học liên quan đến các nhóm thuốc, biệt dược phổ biến:

BẢNG TỪ VỰNG NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ THUỐC VÀ DƯỢC PHẨM
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Medicine (n) /ˈmɛdɪsn/ Thuốc
Pill (n) /pɪl/ Thuốc viên nói chung
Tablet (n) /ˈtæblət/ Thuốc viên dạng dẹt
Capsule (n) /ˈkæpsəl/ Thuốc viên con nhộng
Syrup (n) /ˈsɪrəp/ Thuốc dạng si-rô
Antibiotics (n) /ˌæntɪbaɪˈɑːtɪks/ Thuốc kháng sinh
Birth Control Pill (n) /ˈbɜrθ kənˈtroʊl pɪl/ Thuốc tránh thai
Emergency Contraception (n) /ɪˈmɜrdʒənsi ˌkɒntrəˈsɛpʃən/ Thuốc tránh thai khẩn cấp
Pregnancy Test Kit (n) /ˈprɛɡnənsi tɛst kɪt/ Bộ que thử thai
Aspirin (n) /ˈæspərɪn/ Thuốc aspirin giúp giảm đau, chống viêm, hạ nhiệt
Painkiller (n) /ˈpeɪnˌkɪlər/ Thuốc giảm đau
Sleeping Pill (n) /ˈsliːpɪŋ pɪl/ Thuốc ngủ
Travel Sickness Tablet (n) /ˈtrævəl ˈsɪknɪs ˈtæblət/ Thuốc say xe
Laxative (n) /ˈlæksətɪv/ Thuốc nhuận tràng
Diarrhoea Tablet (n) /ˌdaɪəˈrɪə ˈtæblət/ Thuốc tiêu chảy
Throat Lozenge (n) /ˈθroʊt ˈlɑːzɪndʒ/ Viên ngậm đau họng
Cough Syrup (n) /kɔːf ˈsɪrəp/ Si-rô ho
Thermometer (n) /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế
Cotton Ball (n) /ˈkɑːtn bɔːl/ Viên bông gòn
Gauze Pad (n) /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc
Plaster (n) /ˈplæstər/ Băng keo cá nhân
Bandage (n) /ˈbændɪdʒ/ Băng gạc cố định vết thương
Surgical Tape (n) /ˈsɜːrdʒɪkəl teɪp/ Băng keo y tế
Safety Pin (n) /ˈseɪfti pɪn/ Kim băng
Saline Solution (n) /ˈseɪliːn səˈluːʃən/ Nước muối sinh lý

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số thiết bị y tế

Nếu đang công tác trong lĩnh vực Y Dược, việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh về thiết bị y tế sẽ giúp bạn sử dụng các thiết bị y tế đúng cách, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả trong quá trình điều trị cho bệnh nhân.

Các vựng tiếng Anh chủ đề về thiết bị y tế

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về thiết bị y tế

Dưới đây là bảng tổng hợp những thuật ngữ thông dụng về thiết bị y tế mà bạn có thể tham khảo:

LIST TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ THIẾT BỊ Y TẾ
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Oxygen Mask (n) /ˈɑːk.sɪ.dənt/ Mặt nạ oxy
Antiseptic (n) /ˈæn.tɪˌsep.tɪk/ Thuốc khử trùng
Basin (n) /ˈbeɪ.sɪn/ Cái chậu, bồn rửa
Band-Aid (n) /ˈbænd.eɪd/ Băng keo
Ambulance (n) /ˈæm.bjʊ.ləns/ Xe cấp cứu
First Aid Kit (n) /fɜːrst eɪd kɪt/ Hộp cứu thương
Bandage (n) /ˈbændɪdʒ/ Băng
Resuscitator (n) /rɪˈsʌs.ɪ.tɪ.teɪ.tər/ Máy hô hấp nhân tạo
Surgical Mask (n) /ˈsɜːdʒɪkəl mɑːsk/ Khẩu trang y tế
Stethoscope (n) /ˈsteθ.ə.skoʊp/ Ống nghe
Sling (n) /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay
Drill (n) /drɪl/ Máy khoan
X-Ray (n) /ˈɛks.reɪ/ Chụp bằng tia X
Cotton Balls (n) /ˈkɑːtən bɔːlz/ Bông gòn
Paramedic (n) /ˌper.əˈmed.ɪk/ Chuyên viên cứu thương
Cast (n) /kæst/ Bó bột
Chart (n) /tʃɑːrt/ Biểu đồ theo dõi
Stitch (n) /stɪtʃ/ Mũi khâu
Defibrillator (n) /dɪˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/ Máy khử rung tim
Life Support (n) /laɪf səˈpɔːrt/ Máy hỗ trợ thở
Scalpel (n) /ˈskæl.pəl/ Dao mổ
Obstetric Examination Table (n) /ɑːbˈstɛtrɪk ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən teɪbəl/ Bàn khám sản khoa
Compression Bandage (n) /kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ/ Gạc nén để cầm máu
Stretcher (n) /ˈstrɛtʃər/ Cái cáng
Headrest (n) /ˈhɛd.rest/ Miếng lót đầu
Syringe (n) /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
Painkillers (n) /ˈpeɪnˌkɪl.ərz/ Thuốc giảm đau
Bands (n) /bændz/ Nẹp
Examining Table (n) /ɪɡˈzæm.ɪ.nɪŋ teɪbəl/ Bàn khám bệnh
Scales (n) /skeɪlz/ Cái cân
Dropper (n) /ˈdrɑː.pər/ Ống nhỏ giọt
Urine Sample (n) /ˈjʊrɪn ˈsæm.pəl/ Mẫu nước tiểu
Dropping Bottle (n) /ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtəl/ Túi truyền
Blood Pressure Monitor (n) /blʌd ˈprɛʃər ˈmɒnɪtər/ Máy đo huyết áp
Alcohol (n) /ˈæl.kə.hɒl/ Cồn
Plasters (n) /ˈplæstərz/ Miếng dán che vết thương
Needle (n) /ˈniː.dl/ Mũi tiêm
Thermometer (n) /θərˈmɑː.mɪ.tər/ Nhiệt kế

Thuật ngữ tiếng Anh về cấu trúc cơ thể và các hệ cơ quan

Để hiểu sâu về y học cũng như nâng cao kiến thức chuyên ngành, bạn cần “nằm lòng” những thuật ngữ tiếng Anh về cấu trúc và hệ cơ quan trong cơ thể người, cũng như một số từ vựng tiếng Anh ngành Y cơ bản nói chung. Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng như:

DANH SÁCH THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH DƯỢC VỀ CẤU TRÚC CƠ THỂ, HỆ CƠ QUAN
Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
Face (n) /ˈfeɪs/ Khuôn mặt
Mouth (n) /maʊθ/ Miệng
Chin (n) /tʃɪn/ Cằm
Neck (n) /nek/ Cổ
Shoulder (n) /ˈʃəʊl.dəʳ/ Vai
Arm (n) /ɑːm/ Cánh tay
Upper Arm (n) /ˈʌp.əʳ ɑːm/ Cánh tay phía trên
Elbow (n) /ˈel.bəʊ/ Khuỷu tay
Forearm (n) /ˈfɔː.rɑːm/ Cẳng tay
Armpit (n) /ˈɑːm.pɪt/ Nách
Hand (n) /hænd/ Bàn tay
Back (n) /bæk/ Lưng
Chest (n) /tʃest/ Ngực
Waist (n) /weɪst/ Thắt lưng/ Eo
Abdomen (n) /ˈæb.də.mən/ Bụng
Buttocks (n) /’bʌtəks/ Mông
Hip (n) /hɪp/ Hông
Leg (n) /leg/ Phần chân
Thigh (n) /θaɪ/ Bắp đùi
Knee (n) /niː/ Đầu gối
Calf (n) /kɑːf/ Bắp chân
Foot (n) /fʊt/ Bàn chân
Brain (n) /breɪn/ Não
Spinal Cord (n) /ˈspaɪnl kɔːd/ Tủy sống

Dây cột sống

Throat (n) /θrəʊt/ Họng, cuống họng
Windpipe (n) /ˈwɪnd.paɪp/ Khí quản
Esophagus (n) /ɪˈsɒf.ə.gəs/ Thực quản
Muscle (n) /ˈmʌs.ļ/ Cơ bắp
Lung (n) /lʌŋ/ Phổi
Heart (n) /hɑːt/ Tim
Liver (n) /ˈlɪv.əʳ/ Gan
Stomach (n) /ˈstʌm.ək/ Dạ dày
Intestines (n) /ɪnˈtes.tɪnz/ Ruột
Vein (n) /veɪn/ Tĩnh mạch
Artery (n) /ˈɑː.tər.i/ Động mạch
Kidney (n) /ˈkɪd.ni/ Cật
Pancreas (n) /ˈpæŋ.kri.əs/ Tụy/tuyến tụy
Bladder (n) /ˈblæd.əʳ/ Bàng quang

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Dược thường dùng

Giao tiếp trong lĩnh vực Dược không chỉ giới hạn trong việc trao đổi giữa dược sĩ và bệnh nhân mà còn bao gồm nhiều tình huống khác như tư vấn thuốc, làm việc với nhà cung cấp hay đọc hiểu đơn thuốc bằng tiếng Anh. Để học nói tiếng Anh hiệu quả trong ngành này, bạn có thể áp dụng một số mẫu câu giao tiếp phổ biến dưới đây:

Các mẫu câu giao tiếp với bệnh nhân bằng tiếng Anh

Khi làm việc tại các bệnh viện quốc tế hoặc nhà thuốc thường xuyên có khách nước ngoài, Dược sĩ cần trang bị một số mẫu câu giao tiếp cơ bản để tư vấn bệnh nhân, giải quyết chính xác vấn đề sức khỏe mà họ đang mắc phải.

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với bệnh nhân thông dụng

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành Dược với bệnh nhân thông dụng

Dưới đây là những mẫu câu quan trọng giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp hơn với bệnh nhân, đặc biệt hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh chuyên ngành Y Dược.

Mẫu câu tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Good morning! How can I help you today? Chào buổi sáng! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?
Are you allergic to any medications or foods? Bạn có bị dị ứng với thuốc hoặc thực phẩm nào không?
Do you have any existing medical conditions? Bạn có mắc bệnh lý nào từ trước không?
What seems to be the problem today? Hôm nay bạn gặp vấn đề gì?
Can you describe your symptoms? When did they start? Bạn có thể mô tả triệu chứng của mình không? Chúng bắt đầu từ khi nào?
How severe is the pain on a scale from 1 to 10? Cơn đau của bạn ở mức độ nào từ 1 đến 10?
Does anything make your symptoms better or worse? Có điều gì làm triệu chứng của bạn tốt hơn hoặc tệ hơn không?
Have you experienced this issue before? Bạn đã từng gặp tình trạng này trước đây chưa?
Do you have any fever, dizziness, or nausea? Bạn có bị sốt, chóng mặt hoặc buồn nôn không?
Where exactly is the pain? Bạn cảm thấy chỗ nào đau nhất?

Mẫu câu tiếng Anh chuyên dụng trong đơn thuốc và kê đơn

Là một Dược sĩ, Bác sĩ chuyên nghiệp làm việc trong môi trường quốc tế, bạn cần hiểu rõ và sử dụng chính xác các thuật ngữ y khoa để có thể hướng dẫn bệnh nhân ngoại quốc cách dùng thuốc, liều lượng thuốc uống, hạn chế sai sót trong quá trình sử dụng. Một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể dùng để hướng dẫn kê đơn thuốc cho bệnh nhân bao gồm:

Mẫu câu tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
Take one tablet twice a day after meals. Uống một viên hai lần mỗi ngày sau bữa ăn.
Take this medication on an empty stomach, 30 minutes before meals. Uống thuốc này khi đói, 30 phút trước bữa ăn.
Dissolve the tablet in a glass of water before drinking. Hòa tan viên thuốc vào một cốc nước trước khi uống.
Apply a thin layer of this cream to the affected area twice daily. Thoa một lớp kem mỏng lên vùng bị ảnh hưởng hai lần mỗi ngày.
Use one drop in each eye every 8 hours. Nhỏ một giọt vào mỗi mắt mỗi 8 giờ.
You should not chew or crush the tablet, just swallow it whole with a glass of water. Không nhai hoặc nghiền viên thuốc mà hãy nuốt viên thuốc với một cốc nước.
Shake the bottle well before use. Lắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụng.
Take this medicine o three times a day. Bạn nên uống thuốc này ba lần mỗi ngày.
Complete the full course of antibiotics, even if you feel better. Hoàn thành toàn bộ liệu trình kháng sinh, ngay cả khi bạn cảm thấy khỏe hơn.
Please let me know if you experience any unusual symptoms after taking this medication. Vui lòng thông báo nếu bạn có bất kỳ triệu chứng bất thường nào sau khi dùng thuốc.

Học tiếng Anh cho người đi làm ở đâu uy tín, có lộ trình chuẩn?

Nếu bạn đang tìm kiếm trung tâm tiếng Anh dành cho người đi làm uy tín, có thể ứng dụng cho ngành Dược thì hãy cân nhắc khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela Việt Nam. Chúng tôi tự hào mang đến các khóa học được thiết kế theo chuẩn quốc tế CEFR với học phí tối ưu, giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp, làm việc tại các tổ chức y tế đa quốc gia.

Axcela Vietnam là trung tâm dạy tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm uy tín

Trung tâm Axcela Vietnam chuyên dạy tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm, lộ trình rõ ràng

Lộ trình học chuyên sâu, bám sát thực tế

Với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh cho công ty, trung tâm Axcela đã đồng hành với hơn 215+ doanh nghiệp, và giúp hơn 1300+ học viên đậu chứng chỉ nhờ lộ trình rõ ràng, đảm bảo 100% học viên thành thạo các kỹ năng Nghe – Nói – Phát âm sau khóa học. Cùng với đội ngũ giáo viên bản xứ chuyên môn cao, học viên sẽ luôn được tạo động lực học tập, hỗ trợ chỉnh sửa phát âm trong suốt khóa học, giúp bạn cải thiện trình độ ngoại ngữ qua từng ngày.

Phương pháp đào tạo chuẩn CEFR, cam kết chất lượng

Axcela áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại theo khung CEFR – tiêu chuẩn quốc tế trong đánh giá năng lực ngôn ngữ, giúp học viên nghe hiểu và giao tiếp hiệu quả với người bản xứ. Đặc biệt, chúng tôi cam kết học viên sau khi hoàn thành khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela hoàn toàn có thể đạt điểm số cao trong kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tại các đơn vị khảo thí độc lập. Nếu kết quả không như mong đợi, chúng tôi sẽ đào tạo lại hoàn toàn miễn phí cho đến khi học viên đạt mục tiêu – đây là cam kết độc quyền chỉ có tại Axcela.

Một số lợi ích khác mà học viên có thể nhận được khi đăng ký khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela là:

  • Học phí cạnh tranh, tiết kiệm hơn 50% so với các trung tâm quốc tế khác.
  • Linh hoạt về thời gian với các khóa tiếng Anh Online cho người đi làm, các khóa Offline hoặc học tiếng Anh 1 kèm 1 Online, phù hợp với lịch trình bận rộn của học viên.
  • Rút ngắn thời gian học, giúp học viên thành thạo tiếng Anh chỉ trong vài tháng.
  • Được tham gia các buổi workshop, CLB tiếng Anh định kỳ miễn phí cùng giáo viên bản ngữ, giúp học viên luyện phản xạ tiếng Anh thường xuyên và cải thiện vốn từ, kỹ năng phát âm của mình.

Có thể thấy, việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Dược không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp mà còn nâng cao chất lượng công việc, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường Y tế quốc tế. Với hơn 290+ từ vựng và mẫu câu đã được hệ thống trong bài viết này, hy vọng bạn đã tích lũy thêm kiến thức hữu ích và có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa tiếng Anh dành cho người bận rộn, có lộ trình học bài bản, có cam kết chất lượng đầu ra với học phí tối ưu, hãy đăng ký khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết!

Xem thêm: Tiếng Anh Chuyên Ngành Nha Khoa: Bộ Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp

Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form