Tiếng Anh chuyên ngành Dược: 290+ Từ vựng và mẫu câu chính

Trang bị vốn tiếng Anh chuyên ngành Dược là yếu tố quan trọng trong công việc của Dược sĩ, Bác sĩ, nhà nghiên cứu làm việc trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là những người hoạt động trong môi trường quốc tế. Từ việc đọc tài liệu nghiên cứu, trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp ngoại quốc đến kê đơn thuốc, tư vấn bệnh nhân,… tất cả đều đòi hỏi sự chính xác trong ngôn ngữ. Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên sâu và các mẫu câu thực tế giúp nâng cao kỹ năng làm việc trong ngành Dược, hãy xem ngay bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược của Axcela Vietnam!
Chuyên ngành Dược trong tiếng Anh là gì?
Ngành Dược trong tiếng Anh được gọi là “Pharmaceutical industry” (ˌfärməˈso͞odək(ə)l – ˈindəstrē), hay còn hiểu là “Ngành công nghiệp Dược phẩm”. Đây là một lĩnh vực y học chuyên về nghiên cứu, phát triển và cung cấp dược phẩm dưới dạng thuốc dùng cho bệnh nhân nhằm mục đích điều trị, phòng ngừa hoặc làm giảm các triệu chứng bệnh nhân đang gặp phải.

Chuyên ngành Dược tiếng Anh là gì?
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược thông dụng
Để làm việc trong lĩnh vực Dược, bạn cần hiểu rõ những thuật ngữ cơ bản liên quan đến thuốc, dược phẩm và quy trình y tế.

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược học cơ bản
Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho bạn:
LIST TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC CƠ BẢN | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Hospital | (n) | /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện |
First aid | (n) | /fɜːst eɪd/ | Sơ cứu |
Contagious | (adj) | /kənˈteɪʤəs/ | Dễ lây lan |
Clinic | (n) | /ˈklɪnɪk/ | Phòng khám |
Prescription | (n) | /prɪsˈkrɪpʃən/ | Đơn thuốc |
Injury | (n) | /ˈɪnʤəri/ | Vết thương |
Thermometer | (n) | /θəˈmɒmɪtə/ | Nhiệt kế |
Waiting room | (n) | /ˈweɪtɪŋ ruːm/ | Phòng chờ |
Prescribe | (v) | /prɪsˈkraɪb/ | Kê đơn |
Specialist | (n) | /ˈspɛʃəlɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa |
Aspirin | (n) | /ˈæspərɪn/ | Thuốc giảm đau |
Medication | (n) | /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ | Dược phẩm |
Capsule | (n) | /ˈkæpsjuːl/ | Thuốc con nhộng |
Injection | (n) | /ɪnˈʤɛkʃən/ | Thuốc tiêm |
Ointment | (n) | /ˈɔɪntmənt/ | Thuốc dạng mỡ |
Paste | (n) | /peɪst/ | Thuốc dạng bôi |
Powder | (n) | /ˈpaʊdər/ | Thuốc dạng bột |
Solution | (n) | /səˈluːʃən/ | Thuốc dạng nước |
Spray | (n) | /spreɪ/ | Thuốc dạng xịt |
Suppository | (n) | /səˈpɒzɪtɔːri/ | Thuốc đạn (chuyên dùng trị táo bón) |
To diagnose | (v) | /ˌdaɪəɡˈnoʊs/ | Chẩn đoán |
Diagnosis | (n) | /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/ |
Hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về bệnh lý phổ biến
Khi làm việc trong ngành Dược, việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ y khoa là điều cần thiết, giúp Dược Sĩ, Bác Sĩ biết được chính xác loại bệnh để kê đơn thuốc phù hợp cho bệnh nhân. Dưới đây là hệ thống các từ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về những bệnh lý phổ biến, giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng trong thực tế.
Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng và cách mô tả bệnh

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về triệu chứng bệnh
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ TRIỆU CHỨNG BỆNH VÀ CÁCH MÔ TẢ BỆNH | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ache | (n) | /eɪk/ | Cơn đau (đếm được) |
Pain | (n) | /peɪn/ | Cơn đau (đếm được và không đếm được) |
Have an earache | (v) | /hæv ən ˈɪərˌeɪk/ | Bị đau tai |
A backache | (n) | /ə ˈbækˌeɪk/ | Bị đau lưng |
Have a headache | (v) | /hæv ə ˈhedˌeɪk/ | Bị đau đầu |
Have a stomachache | (v) | /hæv ə ˈstʌməˌeɪk/ | Bị đau dạ dày |
Have a toothache | (v) | /hæv ə ˈtuːˌeɪk/ | Bị đau răng |
Be in pain | (v) | /bi ɪn ˈpeɪn/ | Bị đau |
Have joint pain | (v) | /hæv ˈdʒoint ˈpeɪn/ | Bị đau khớp |
Have an upset stomach | (v) | /hæv ən ˈʌpˌset ˈstʌmək/ | Bị đau dạ dày/ dạ dày khó chịchịu |
Have abdominal pain | (v) | /hæv æbˌdɑːmɪnəl ˈpeɪn/ | Bị đau bụng |
Have diarrh(o)ea | (v) | /hæv ˌdaɪəˈriːə/ | Bị tiêu chảy |
Have constipation | (v) | /hæv ˈkɑːnˌstipəˌseɪʃn/ | Bị táo bón |
Have a sore throat | (v) | /hæv ə ˈsɔːr ˈθrout/ | Bị đau họng |
Have sore eyes | (v) | /hæv ˈsɔːr ˈaɪz/ | Bị đau mắt |
Have cold feet | (v) | /hæv ˈkoʊld ˈfiːt/ | Bị lạnh bàn chân |
Have restless leg | (v) | /hæv ˈrestləs ˈleg/ | Mắc phải hội chứng chân bồn chồn |
Have insomnia | (v) | /hæv ɪnˈsɒmniə/ | Bệnh mất ngủ |
Have a rash | (v) | /hæv ə ˈræʃ/ | Bị nổi mẩn trên cơ thể |
Have difficulty breathing | (v) | /hæv ˈdɪfɪkəlti ˈbriːðiŋ/ | Khó thở |
Have low blood pressure | (v) | /hæv ˈloʊ ˈblʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp thấp |
Have high blood pressure | (v) | /hæv ˈhaɪ ˈblʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp cao |
Have a heart attack | (v) | /hæv ə ˈhɑːt əˈtæk/ | Lên cơn đau tim |
Have an asthma attack | (v) | /hæv ən ˈæsmə əˈtæk/ | Lên cơn hen suyễn |
Have an allergic reaction | (v) | /hæv ən əˈlɜːdʒɪk riˈækʃən/ | Bị dị ứng |
Have a broken [a body part] | (v) | /hæv ə ˈbroʊkən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ | Bị gãy (một bộ phận cơ thể) |
Have a swollen [a body part] | (v) | /hæv ə ˈswɑːlən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ | Bị sưng (một bộ phận cơ thể) |
Feel dizzy | (v) | /fiːl ˈdɪzi/ | Bị chóng mặt |
Feel nauseous | (v) | /fiːl ˈnɔːʃəs/ | Cảm thấy khó chịu, nôn nao, muốn nôn mửa |
Vomit | (v) | /ˈvɑːmɪt/ | Nôn ói |
Throw up | (v) | /ˈθroʊ ʌp/ | |
Puke | (v) | /pjuːk/ | |
Cough | (v) | /kɑːf/ | Ho |
Sneeze | (v) | /sniːz/ | Hắt xì |
Have a stuffy nose | (v) | /hæv ə ˈstʌfi ˈnoʊz/ | Bị nghẹt mũi |
Have a runny nose | (v) | /hæv ə ˈrʌni ˈnoʊz/ | Bị sổ mũi |
Have a fever | (v) | /hæv ə ˈfiːvər/ | Bị sốt |
Have/catch/get (the) flu | (v) | /hæv ˈkætʃ ˈɡɛt ðə fluː/ | Bị cảm cúm |
Catch a cold | (v) | /kætʃ ə ˈkoʊld/ | Bị cảm lạnh |
Lose appetite | (v) | /luːz ˈæpɪˌtaɪt/ | Chán ăn |
Lose weight inexplicably | (v) | /luːz ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ | Giảm cân (không rõ nguyên nhân) |
Gain weight inexplicably | (v) | /ɡeɪn ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ | Tăng cân không kiểm soát |
Lose hair excessively | (v) | /luːz ˈheər ɪkˈsesɪvli/ | Rụng tóc bất thường |
Lose sense of hearing | (v) | /luːz ˈsens əv ˈhɪərɪŋ/ | Mất thính giác |
Lose sense of smell | (v) | /luːz ˈsens əv ˈsmeɪl/ | Mất khướu giác |
Lose sense of taste | (v) | /luːz ˈsens əv ˈteɪst/ | Mất vị giác |
Lose vision | (v) | /luːz ˈvɪʒn/ | Mất thị giác |
Have a high heart rate | (v) | /hæv ə ˈhaɪ ˈhɑːt reɪt/ | Triệu chứng tim đập nhanh |
Have a low heart rate | (v) | /hæv ə ˈloʊ ˈhɑːt reɪt/ | Triệu chứng tim đập chậm |
Sweat excessively | (v) | /swet ɪkˈsesɪvli/ | Đổ mồ hôi quá mức |
Từ vựng tiếng Anh về bệnh tim mạch và huyết áp
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TIM MẠCH VÀ HUYẾT ÁP | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Cardiovascular | (adj) | /ˌkɑːrdioˈvæskjələr/ | Liên quan đến/ thuộc về bệnh tim mạch |
Cardiovascular Disease | (n) | /ˌkɑːrdioˈvæskjələr dɪˈziːz/ | Bệnh tim mạch |
Cardiac | (adj) | /ˈkɑːrdɪæk/ | Bệnh liên quan đến tim |
Cardiac Disease | (n) | /ˈkɑːrdɪæk dɪˈziːz/ | Bệnh về tim mạch |
Circulate | (v) | /ˈsɜːkjəˌleɪt/ | Tuần hoàn (máu) |
Blood Circulation | (n) | /blʌd sɜːkjəˌleɪʃn/ | Sự tuần hoàn máu |
Heart Attack | (n) | /ˈhɑːt əˈtæk/ | Cơn đau tim |
Blood Pressure | (n) | /ˈblʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp |
Low Blood Pressure | (n) | /loʊ blʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp thấp |
High Blood Pressure | (n) | /haɪ blʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp cao |
Carditis | (n) | /kɑːˈdaɪtɪs/ | Viêm tim |
Cardialgia | (n) | /kɑːˈdɪældʒiə/ | Đau vùng tim |
Angioma | (n) | /ænˈdʒiˌoʊmə/ | U nang mạch máu |
Cardiocele | (n) | /ˌkɑːrdioˈsiːli/ | Thoát vị tim |
Arteriorrhage | (n) | /ˌɑːrtɪəriˈɔːredʒ/ | Xuất huyết động mạch |
Phleborrhage | (n) | /ˈflɛbərheɪdʒ/ | Xuất huyết tĩnh mạch |
Cardiomegaly | (n) | /ˌkɑːrdioˈmɛgəli/ | Tim to |
Arteriosclerosis | (n) | /ˌɑːrtɪəriəˈsklərəʊsɪs/ | Xơ cứng động mạch |
Atherosclerosis | (n) | /ˌɑːθɪrəˈsklərəʊsɪs/ | Xơ vữa động mạch |
Phlebostenosis | (n) | /ˌflɛboˈstenoʊsɪs/ | Hẹp tĩnh mạch |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về bệnh lý hô hấp và phổi

Một số từ vựng quan trọng về bệnh lý hô hấp/phổi trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành Dược
TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG HÔ HẤP/PHỔI | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Respire | (v) | /rɪˈspaɪər/ | Hô hấp |
Respiration | (n) | /ˌrespɪˈreɪʃn/ | Sự hô hấp |
Respiratory | (adj) | /rɪˈspɪrətəri/ | Thuộc về/ Liên quan đến hô hấp |
Respiratory System | (n) | /rɪˈspɪrətəri ˈsɪstəm/ | Hệ hô hấp |
Respiratory Problem | (n) | /rɪˈspɪrətəri ˈprɑːbləm/ | Vấn đề về hô hấp |
Respiratory Disease | (n) | /rɪˈspɪrətəri dɪˈziːz/ | Bệnh về hô hấp |
Asthma | (n) | /ˈæsmə/ | Hen suyễn |
Hyperventilation | (n) | /ˌhaɪpərvenṭɪˈleɪʃn/ | Tăng thông khí |
Pneumonia | (n) | /njuːˈmoʊniə/ | Viêm phổi |
Lung Cancer | (n) | /lʌŋ ˈkænsər/ | Ung thư phổi |
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD) | (n) | /ˈkrɑːnɪk ˌɑːbˈstrʌktɪv ˈpʌlməneri ˈdɪziːz/ | Phổi tắc nghẽn mãn tính |
Cystic Fibrosis | (n) | /ˈsɪstɪk faɪˈbroʊsɪs/ | Xơ nang |
Tuberculosis | (n) | /ˌtuːbərˈkjʊloʊsɪs/ | Lao |
Bronchitis | (n) | /brɔŋˈkaɪtɪs/ | Viêm cuống phổi |
Emphysema | (n) | /ɛmfɪˈsiːmə/ | Khí phổi/phế thũng |
Từ vựng tiếng Anh về bệnh tiêu hóa và đường ruột
CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BỆNH VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG RUỘT |
|||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Digest | (v) | /daɪˈdʒɛst/ | Tiêu hóa |
Digestion | (n) | /daɪˈdʒɛsʧən/ | Sự tiêu hóa |
Digestive | (adj) | /daɪˈdʒɛstɪv/ | Thuộc về/ Liên quan đến bệnh tiêu hóa |
Digestive System | (n) | /daɪˈdʒɛstɪv ˈsɪstəm/ | Hệ tiêu hóa |
Digestive Problem | (n) | /daɪˈdʒɛstɪv ˈprɑːbləm/ | Vấn đề về tiêu hóa |
Digestive Disease | (n) | /daɪˈdʒɛstɪv dɪˈziːz/ | Bệnh về đường tiêu hóa |
Irritable Bowel Syndrome (IBS) | (n) | /ˈɪrɪtəbəl ˈbaʊəl ˈsɪndrom/ | Hội chứng ruột kích thích |
Small Intestinal Bacterial Overgrowth (SIBO) | (n) | /ˈsmɔːl ˈɪntɛstɪnəl ˌbæktɪˈriəl ˈoʊvərˌgroʊθ/ | Loạn khuẩn ở ruột non |
Gastroesophageal Reflux Disease (GERD) | (n) | /ˌɡæstroʊˌiːsəˈfədʒəl ˈrɪˌflʌks dɪˈziːz/ | Trào ngược dạ dày thực quản |
Gallstones | (n) | /ˈɡɔːlˌstoʊnz/ | Sỏi mật |
Celiac | (adj) | /ˈsiːliˌæk/ | Bệnh không dung nạp Gluten |
Crohn’s Disease | (n) | /kroʊnz dɪˈziːz/ | Bệnh Crohn (viêm ruột) |
Ulcerative Colitis (UC) | (n) | /ˈʌlsərˌeɪtɪv koʊˈlaɪtɪs/ | Viêm loét đại tràng |
Hirschsprung’s Disease | (n) | /ˈhɜːrʃʃprʊŋz dɪˈziːz/ | Hạch thần kinh ở phần thấp hệ tiêu hóa bị thiếu (dị tật bẩm sinh) |
Achalasia | (n) | /ˌækəˈleɪʒiə/ | Co thắt tâm vị |
Từ vựng tiếng Anh về bệnh xương khớp

List tiếng Anh chuyên ngành Dược chủ đề bệnh xương khớp
BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Bone | (n) | /boʊn/ | Xương |
Joint | (n) | /dʒɔɪnt/ | Khớp |
Spine | (n) | /spaɪn/ | Xương sống |
Spinal Disc | (n) | /ˈspaɪnəl dɪsk/ | Đĩa đệm |
Herniated Disc | (n) | /ˈhɜːniˌeɪtɪd dɪsk/ | Thoát vị đĩa đệm |
Cervical Degenerative Disease | (n) | /sɜːvɪkəl dɪˈdʒɛnəˌrətɪv dɪˈziːz/ | Thoái hóa đốt sống cổ |
Sciatica Pain | (n) | /saɪˈætɪkə peɪn/ | Đau thần kinh tọa |
Gout | (n) | /ɡaʊt/ | Bệnh phong, gút |
Arthritis | (n) | /ɑːrˈθraɪtɪs/ | Viêm khớp |
Rheumatoid Arthritis | (n) | /ˌruːməˈtɔɪd ɑːrˈθraɪtɪs/ | Viêm khớp dạng thấp |
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề da liễu
TỔNG HỢP MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH DA LIỄU | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Dermatology | (n) | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒi/ | Ngành da liễu |
Dermatologist | (n) | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
Dermatological | (adj) | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl/ | Thuộc về da liễu |
Dermatological problem | (n) | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl ˈprɑːbləm/ | Vấn đề về da liễu |
Dermatological disease | (n) | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl dɪˈziːz/ | Bệnh da liễu |
Acne | (n) | /ˈækni/ | Mụn |
Pimple | (n) | /ˈpɪmpəl/ | Nhọt |
Rash | (n) | /ræʃ/ | Phát ban |
Scabies | (n) | /ˈskeɪbiːz/ | Cái ghẻ |
Eczema | (n) | /ˈɛkzɪmə/ | Chàm eczema |
Atopic dermatitis | (n) | /ˌeɪˈtɑːpɪk dɪˈmɑːtɪtɪs/ | Viêm da cơ địa |
Urticaria | (n) | /ɜːrtɪˈkeriə/ | Bệnh nổi mề đay |
Vitiligo | (n) | /vaɪˈtɪˌliːɡoʊ/ | Bạch biến |
Shingles | (n) | /ˈʃɪŋɡəlz/ | Zona thần kinh |
Psoriasis | (n) | /psoʊˈraɪəsɪs/ | Vảy nến |
Những thuật ngữ liên quan đến dịch bệnh và đại dịch trong ngành Dược
Biết được các thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề dịch bệnh, đại dịch sẽ giúp các Y – Bác sĩ, Dược sĩ đọc hiểu báo cáo y khoa, nghiên cứu vắc-xin và hướng dẫn phòng ngừa trong sách tiếng Anh chuyên ngành Y Dược, từ đó có thêm kiến thức và tìm ra phương án chữa trị hiệu quả.

Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về dịch bệnh
Những từ tiếng Anh chuyên về ngành Y Dược liên quan đến dịch bệnh/đại dịch có thể kể đến như:
BẢNG TỔNG HỢP THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ DỊCH BỆNH | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Antonine Plague | (n) | /ˈæntənaɪn pleɪɡ/ | Đại dịch Antonine |
Black Death | (n) | /blæk deθ/ | Cái Chết Đen |
Smallpox Pandemic | (n) | /ˈsmɔːl.pɒks ˈpændɛmɪk/ | Đại dịch Đậu mùa |
Cholera | (n) | /ˈkɒlərə/ | Đại dịch Tả |
Russian Flu | (n) | /ˈrʌʃən fluː/ | Đại dịch Cúm 1889 (Cúm Nga) |
Spanish Flu | (n) | /ˈspænɪʃ fluː/ | Đại dịch cúm Tây Ban Nha (Đại dịch cúm 1918 – 1919) |
H3N2 Pandemic | (n) | /ˌeɪtʃ θriː ˈɛn tuː ˈpændɛmɪk/ | Đại dịch H3N2 |
HIV/AIDS | (n) | /ˌeɪtʃ aɪ ˈviː/ | Đại dịch HIV/AIDS |
SARS | (n) | /sɑːrz/ | Đại dịch SARS |
COVID-19 | (n) | /ˈkoʊvɪd – naɪn/ | Đại dịch COVID 19 |
Danh mục thuốc và sản phẩm Y Dược bằng tiếng Anh
Trong lĩnh vực Y Dược, việc nắm vững tên gọi các loại thuốc và dược phẩm là kiến thức quan trọng để Dược sĩ, Bác sĩ kê đơn thuốc, đồng thời hỗ trợ tra cứu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng, nhanh chóng. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược học liên quan đến các nhóm thuốc, biệt dược phổ biến:
BẢNG TỪ VỰNG NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ THUỐC VÀ DƯỢC PHẨM | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Medicine | (n) | /ˈmɛdɪsn/ | Thuốc |
Pill | (n) | /pɪl/ | Thuốc viên nói chung |
Tablet | (n) | /ˈtæblət/ | Thuốc viên dạng dẹt |
Capsule | (n) | /ˈkæpsəl/ | Thuốc viên con nhộng |
Syrup | (n) | /ˈsɪrəp/ | Thuốc dạng si-rô |
Antibiotics | (n) | /ˌæntɪbaɪˈɑːtɪks/ | Thuốc kháng sinh |
Birth Control Pill | (n) | /ˈbɜrθ kənˈtroʊl pɪl/ | Thuốc tránh thai |
Emergency Contraception | (n) | /ɪˈmɜrdʒənsi ˌkɒntrəˈsɛpʃən/ | Thuốc tránh thai khẩn cấp |
Pregnancy Test Kit | (n) | /ˈprɛɡnənsi tɛst kɪt/ | Bộ que thử thai |
Aspirin | (n) | /ˈæspərɪn/ | Thuốc aspirin giúp giảm đau, chống viêm, hạ nhiệt |
Painkiller | (n) | /ˈpeɪnˌkɪlər/ | Thuốc giảm đau |
Sleeping Pill | (n) | /ˈsliːpɪŋ pɪl/ | Thuốc ngủ |
Travel Sickness Tablet | (n) | /ˈtrævəl ˈsɪknɪs ˈtæblət/ | Thuốc say xe |
Laxative | (n) | /ˈlæksətɪv/ | Thuốc nhuận tràng |
Diarrhoea Tablet | (n) | /ˌdaɪəˈrɪə ˈtæblət/ | Thuốc tiêu chảy |
Throat Lozenge | (n) | /ˈθroʊt ˈlɑːzɪndʒ/ | Viên ngậm đau họng |
Cough Syrup | (n) | /kɔːf ˈsɪrəp/ | Si-rô ho |
Thermometer | (n) | /θərˈmɑːmɪtər/ | Nhiệt kế |
Cotton Ball | (n) | /ˈkɑːtn bɔːl/ | Viên bông gòn |
Gauze Pad | (n) | /ɡɔːz pæd/ | Miếng gạc |
Plaster | (n) | /ˈplæstər/ | Băng keo cá nhân |
Bandage | (n) | /ˈbændɪdʒ/ | Băng gạc cố định vết thương |
Surgical Tape | (n) | /ˈsɜːrdʒɪkəl teɪp/ | Băng keo y tế |
Safety Pin | (n) | /ˈseɪfti pɪn/ | Kim băng |
Saline Solution | (n) | /ˈseɪliːn səˈluːʃən/ | Nước muối sinh lý |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số thiết bị y tế
Nếu đang công tác trong lĩnh vực Y Dược, việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh về thiết bị y tế sẽ giúp bạn sử dụng các thiết bị y tế đúng cách, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả trong quá trình điều trị cho bệnh nhân.

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về thiết bị y tế
Dưới đây là bảng tổng hợp những thuật ngữ thông dụng về thiết bị y tế mà bạn có thể tham khảo:
LIST TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH DƯỢC CHỦ ĐỀ THIẾT BỊ Y TẾ | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Oxygen Mask | (n) | /ˈɑːk.sɪ.dənt/ | Mặt nạ oxy |
Antiseptic | (n) | /ˈæn.tɪˌsep.tɪk/ | Thuốc khử trùng |
Basin | (n) | /ˈbeɪ.sɪn/ | Cái chậu, bồn rửa |
Band-Aid | (n) | /ˈbænd.eɪd/ | Băng keo |
Ambulance | (n) | /ˈæm.bjʊ.ləns/ | Xe cấp cứu |
First Aid Kit | (n) | /fɜːrst eɪd kɪt/ | Hộp cứu thương |
Bandage | (n) | /ˈbændɪdʒ/ | Băng |
Resuscitator | (n) | /rɪˈsʌs.ɪ.tɪ.teɪ.tər/ | Máy hô hấp nhân tạo |
Surgical Mask | (n) | /ˈsɜːdʒɪkəl mɑːsk/ | Khẩu trang y tế |
Stethoscope | (n) | /ˈsteθ.ə.skoʊp/ | Ống nghe |
Sling | (n) | /slɪŋ/ | Băng đeo đỡ cánh tay |
Drill | (n) | /drɪl/ | Máy khoan |
X-Ray | (n) | /ˈɛks.reɪ/ | Chụp bằng tia X |
Cotton Balls | (n) | /ˈkɑːtən bɔːlz/ | Bông gòn |
Paramedic | (n) | /ˌper.əˈmed.ɪk/ | Chuyên viên cứu thương |
Cast | (n) | /kæst/ | Bó bột |
Chart | (n) | /tʃɑːrt/ | Biểu đồ theo dõi |
Stitch | (n) | /stɪtʃ/ | Mũi khâu |
Defibrillator | (n) | /dɪˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/ | Máy khử rung tim |
Life Support | (n) | /laɪf səˈpɔːrt/ | Máy hỗ trợ thở |
Scalpel | (n) | /ˈskæl.pəl/ | Dao mổ |
Obstetric Examination Table | (n) | /ɑːbˈstɛtrɪk ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən teɪbəl/ | Bàn khám sản khoa |
Compression Bandage | (n) | /kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ/ | Gạc nén để cầm máu |
Stretcher | (n) | /ˈstrɛtʃər/ | Cái cáng |
Headrest | (n) | /ˈhɛd.rest/ | Miếng lót đầu |
Syringe | (n) | /sɪˈrɪndʒ/ | Ống tiêm |
Painkillers | (n) | /ˈpeɪnˌkɪl.ərz/ | Thuốc giảm đau |
Bands | (n) | /bændz/ | Nẹp |
Examining Table | (n) | /ɪɡˈzæm.ɪ.nɪŋ teɪbəl/ | Bàn khám bệnh |
Scales | (n) | /skeɪlz/ | Cái cân |
Dropper | (n) | /ˈdrɑː.pər/ | Ống nhỏ giọt |
Urine Sample | (n) | /ˈjʊrɪn ˈsæm.pəl/ | Mẫu nước tiểu |
Dropping Bottle | (n) | /ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtəl/ | Túi truyền |
Blood Pressure Monitor | (n) | /blʌd ˈprɛʃər ˈmɒnɪtər/ | Máy đo huyết áp |
Alcohol | (n) | /ˈæl.kə.hɒl/ | Cồn |
Plasters | (n) | /ˈplæstərz/ | Miếng dán che vết thương |
Needle | (n) | /ˈniː.dl/ | Mũi tiêm |
Thermometer | (n) | /θərˈmɑː.mɪ.tər/ | Nhiệt kế |
Thuật ngữ tiếng Anh về cấu trúc cơ thể và các hệ cơ quan
Để hiểu sâu về y học cũng như nâng cao kiến thức chuyên ngành, bạn cần “nằm lòng” những thuật ngữ tiếng Anh về cấu trúc và hệ cơ quan trong cơ thể người, cũng như một số từ vựng tiếng Anh ngành Y cơ bản nói chung. Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng như:
DANH SÁCH THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH DƯỢC VỀ CẤU TRÚC CƠ THỂ, HỆ CƠ QUAN | |||
Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Face | (n) | /ˈfeɪs/ | Khuôn mặt |
Mouth | (n) | /maʊθ/ | Miệng |
Chin | (n) | /tʃɪn/ | Cằm |
Neck | (n) | /nek/ | Cổ |
Shoulder | (n) | /ˈʃəʊl.dəʳ/ | Vai |
Arm | (n) | /ɑːm/ | Cánh tay |
Upper Arm | (n) | /ˈʌp.əʳ ɑːm/ | Cánh tay phía trên |
Elbow | (n) | /ˈel.bəʊ/ | Khuỷu tay |
Forearm | (n) | /ˈfɔː.rɑːm/ | Cẳng tay |
Armpit | (n) | /ˈɑːm.pɪt/ | Nách |
Hand | (n) | /hænd/ | Bàn tay |
Back | (n) | /bæk/ | Lưng |
Chest | (n) | /tʃest/ | Ngực |
Waist | (n) | /weɪst/ | Thắt lưng/ Eo |
Abdomen | (n) | /ˈæb.də.mən/ | Bụng |
Buttocks | (n) | /’bʌtəks/ | Mông |
Hip | (n) | /hɪp/ | Hông |
Leg | (n) | /leg/ | Phần chân |
Thigh | (n) | /θaɪ/ | Bắp đùi |
Knee | (n) | /niː/ | Đầu gối |
Calf | (n) | /kɑːf/ | Bắp chân |
Foot | (n) | /fʊt/ | Bàn chân |
Brain | (n) | /breɪn/ | Não |
Spinal Cord | (n) | /ˈspaɪnl kɔːd/ | Tủy sống
Dây cột sống |
Throat | (n) | /θrəʊt/ | Họng, cuống họng |
Windpipe | (n) | /ˈwɪnd.paɪp/ | Khí quản |
Esophagus | (n) | /ɪˈsɒf.ə.gəs/ | Thực quản |
Muscle | (n) | /ˈmʌs.ļ/ | Cơ bắp |
Lung | (n) | /lʌŋ/ | Phổi |
Heart | (n) | /hɑːt/ | Tim |
Liver | (n) | /ˈlɪv.əʳ/ | Gan |
Stomach | (n) | /ˈstʌm.ək/ | Dạ dày |
Intestines | (n) | /ɪnˈtes.tɪnz/ | Ruột |
Vein | (n) | /veɪn/ | Tĩnh mạch |
Artery | (n) | /ˈɑː.tər.i/ | Động mạch |
Kidney | (n) | /ˈkɪd.ni/ | Cật |
Pancreas | (n) | /ˈpæŋ.kri.əs/ | Tụy/tuyến tụy |
Bladder | (n) | /ˈblæd.əʳ/ | Bàng quang |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Dược thường dùng
Giao tiếp trong lĩnh vực Dược không chỉ giới hạn trong việc trao đổi giữa dược sĩ và bệnh nhân mà còn bao gồm nhiều tình huống khác như tư vấn thuốc, làm việc với nhà cung cấp hay đọc hiểu đơn thuốc bằng tiếng Anh. Để học nói tiếng Anh hiệu quả trong ngành này, bạn có thể áp dụng một số mẫu câu giao tiếp phổ biến dưới đây:
Các mẫu câu giao tiếp với bệnh nhân bằng tiếng Anh
Khi làm việc tại các bệnh viện quốc tế hoặc nhà thuốc thường xuyên có khách nước ngoài, Dược sĩ cần trang bị một số mẫu câu giao tiếp cơ bản để tư vấn bệnh nhân, giải quyết chính xác vấn đề sức khỏe mà họ đang mắc phải.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành Dược với bệnh nhân thông dụng
Dưới đây là những mẫu câu quan trọng giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp hơn với bệnh nhân, đặc biệt hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh chuyên ngành Y Dược.
Mẫu câu tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Good morning! How can I help you today? | Chào buổi sáng! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Are you allergic to any medications or foods? | Bạn có bị dị ứng với thuốc hoặc thực phẩm nào không? |
Do you have any existing medical conditions? | Bạn có mắc bệnh lý nào từ trước không? |
What seems to be the problem today? | Hôm nay bạn gặp vấn đề gì? |
Can you describe your symptoms? When did they start? | Bạn có thể mô tả triệu chứng của mình không? Chúng bắt đầu từ khi nào? |
How severe is the pain on a scale from 1 to 10? | Cơn đau của bạn ở mức độ nào từ 1 đến 10? |
Does anything make your symptoms better or worse? | Có điều gì làm triệu chứng của bạn tốt hơn hoặc tệ hơn không? |
Have you experienced this issue before? | Bạn đã từng gặp tình trạng này trước đây chưa? |
Do you have any fever, dizziness, or nausea? | Bạn có bị sốt, chóng mặt hoặc buồn nôn không? |
Where exactly is the pain? | Bạn cảm thấy chỗ nào đau nhất? |
Mẫu câu tiếng Anh chuyên dụng trong đơn thuốc và kê đơn
Là một Dược sĩ, Bác sĩ chuyên nghiệp làm việc trong môi trường quốc tế, bạn cần hiểu rõ và sử dụng chính xác các thuật ngữ y khoa để có thể hướng dẫn bệnh nhân ngoại quốc cách dùng thuốc, liều lượng thuốc uống, hạn chế sai sót trong quá trình sử dụng. Một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể dùng để hướng dẫn kê đơn thuốc cho bệnh nhân bao gồm:
Mẫu câu tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Take one tablet twice a day after meals. | Uống một viên hai lần mỗi ngày sau bữa ăn. |
Take this medication on an empty stomach, 30 minutes before meals. | Uống thuốc này khi đói, 30 phút trước bữa ăn. |
Dissolve the tablet in a glass of water before drinking. | Hòa tan viên thuốc vào một cốc nước trước khi uống. |
Apply a thin layer of this cream to the affected area twice daily. | Thoa một lớp kem mỏng lên vùng bị ảnh hưởng hai lần mỗi ngày. |
Use one drop in each eye every 8 hours. | Nhỏ một giọt vào mỗi mắt mỗi 8 giờ. |
You should not chew or crush the tablet, just swallow it whole with a glass of water. | Không nhai hoặc nghiền viên thuốc mà hãy nuốt viên thuốc với một cốc nước. |
Shake the bottle well before use. | Lắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụng. |
Take this medicine o three times a day. | Bạn nên uống thuốc này ba lần mỗi ngày. |
Complete the full course of antibiotics, even if you feel better. | Hoàn thành toàn bộ liệu trình kháng sinh, ngay cả khi bạn cảm thấy khỏe hơn. |
Please let me know if you experience any unusual symptoms after taking this medication. | Vui lòng thông báo nếu bạn có bất kỳ triệu chứng bất thường nào sau khi dùng thuốc. |
Học tiếng Anh cho người đi làm ở đâu uy tín, có lộ trình chuẩn?
Nếu bạn đang tìm kiếm trung tâm tiếng Anh dành cho người đi làm uy tín, có thể ứng dụng cho ngành Dược thì hãy cân nhắc khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela Việt Nam. Chúng tôi tự hào mang đến các khóa học được thiết kế theo chuẩn quốc tế CEFR với học phí tối ưu, giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp, làm việc tại các tổ chức y tế đa quốc gia.
Lộ trình học chuyên sâu, bám sát thực tế
Với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh cho công ty, trung tâm Axcela đã đồng hành với hơn 215+ doanh nghiệp, và giúp hơn 1300+ học viên đậu chứng chỉ nhờ lộ trình rõ ràng, đảm bảo 100% học viên thành thạo các kỹ năng Nghe – Nói – Phát âm sau khóa học. Cùng với đội ngũ giáo viên bản xứ chuyên môn cao, học viên sẽ luôn được tạo động lực học tập, hỗ trợ chỉnh sửa phát âm trong suốt khóa học, giúp bạn cải thiện trình độ ngoại ngữ qua từng ngày.
Phương pháp đào tạo chuẩn CEFR, cam kết chất lượng
Axcela áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại theo khung CEFR – tiêu chuẩn quốc tế trong đánh giá năng lực ngôn ngữ, giúp học viên nghe hiểu và giao tiếp hiệu quả với người bản xứ. Đặc biệt, chúng tôi cam kết học viên sau khi hoàn thành khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela hoàn toàn có thể đạt điểm số cao trong kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tại các đơn vị khảo thí độc lập. Nếu kết quả không như mong đợi, chúng tôi sẽ đào tạo lại hoàn toàn miễn phí cho đến khi học viên đạt mục tiêu – đây là cam kết độc quyền chỉ có tại Axcela.
Một số lợi ích khác mà học viên có thể nhận được khi đăng ký khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela là:
- Học phí cạnh tranh, tiết kiệm hơn 50% so với các trung tâm quốc tế khác.
- Linh hoạt về thời gian với các khóa tiếng Anh Online cho người đi làm, các khóa Offline hoặc học tiếng Anh 1 kèm 1 Online, phù hợp với lịch trình bận rộn của học viên.
- Rút ngắn thời gian học, giúp học viên thành thạo tiếng Anh chỉ trong vài tháng.
- Được tham gia các buổi workshop, CLB tiếng Anh định kỳ miễn phí cùng giáo viên bản ngữ, giúp học viên luyện phản xạ tiếng Anh thường xuyên và cải thiện vốn từ, kỹ năng phát âm của mình.
Có thể thấy, việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Dược không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp mà còn nâng cao chất lượng công việc, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường Y tế quốc tế. Với hơn 290+ từ vựng và mẫu câu đã được hệ thống trong bài viết này, hy vọng bạn đã tích lũy thêm kiến thức hữu ích và có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa tiếng Anh dành cho người bận rộn, có lộ trình học bài bản, có cam kết chất lượng đầu ra với học phí tối ưu, hãy đăng ký khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Axcela. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết!
Xem thêm: Tiếng Anh Chuyên Ngành Nha Khoa: Bộ Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp
DANH MỤC TIN TỨC
Các bài viết liên quan
Đăng ký nhận tin
Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.
