Học Ngay 400+ Từ Vựng Tiếng Anh Trình Độ A2 Đầy Đủ Nhất

monamedia
Axcela Việt Nam 17/05/2024
từ vựng trình độ tiếng anh a2

Nắm được càng nhiều từ vựng tiếng Anh A2 càng giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp. A2 là trình độ tiếng Anh cơ bản với những từ và cụm từ thông dụng nhất trong đời sống hằng ngày. Axcela Vietnam sẽ cập nhật ngay 400+ từ vựng dễ nhớ nhất ngay trong bài viết giúp bạn mở rộng vốn từ nâng cao trình độ tiếng Anh hiệu quả.

Trình độ tiếng Anh A2 là gì? Học đến trình độ A2 mất bao lâu?

Học từ vựng tiếng Anh thi A2 là điều cần thiết để bạn đạt được cấp độ tiếng Anh đứng thứ 2 trong CEFR – Khung tham chiếu chung của Châu Âu. Hiểu đơn giản thì tiếng Anh A2 là mức độ sơ cấp theo khung điểm chuẩn mà Hội đồng Châu Âu quy định. Bạn cần phải nắm được các từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản để có thể giao tiếp được với những mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất.

trình độ tiếng anh a2

A2 là trình độ tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo khung tham chiếu CEFR

Để học hết bảng từ vựng tiếng Anh A2 và đạt được trình độ này thì thường bạn sẽ phải trải qua 2 giai đoạn bao gồm:

  • Giai đoạn 1: Học hết trình độ tiếng Anh A1, khoảng 70 giờ học.
  • Giai đoạn 2: Học từ A1 tới A2 với số tiết học khoảng 150 giờ.

Tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh trình độ A2 theo chủ đề

Dưới đây là bảng từ vựng trình độ tiếng Anh A2 được cập nhật theo chủ đề để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản

Tùy theo từng trường hợp mà từ vựng tiếng Anh A2 sẽ được sử dụng khác nhau. Cụ thể như sau:

Chào hỏi

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
How do you do? Thành ngữ /haʊ duː juː duː?/ Xin chào!
(I’m) pleased to meet you Thành ngữ /(aɪm) pliːzd tuː miːt juː/ Tôi rất vui khi được gặp bạn
Long time no see Thành ngữ /lɒŋ taɪm nəʊ siː/ Đã lâu không gặp
Good day Thán từ /ɡʊd deɪ/ Xin chào!
How’s life (treating you)? Thành ngữ /haʊz laɪf (ˈtriːtɪŋ juː)?/ Dạo này bạn thế
từ vựng tiếng Anh trình độ A2 theo chủ đề

Các từ vựng giao tiếp cơ bản là thông tin quan trọng trong trình độ A2

Thời gian & ngày tháng

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Spring Danh từ /sprɪŋ/ Mùa xuân
Summer Danh từ /ˈsʌmə/ Mùa hè
Autumn Danh từ /ˈɔːtəm/ Mùa thu
Winter Danh từ /ˈwɪntə/ Mùa đông
Before Trạng từ, liên từ /bɪˈfɔː/ Trước, trước khi
After Trạng từ, liên từ /ˈɑːftə/ Sau, sau khi
Later Tính từ /ˈleɪtə/ Sau này, gần cuối
All the time Thành ngữ /ɔːl ðə taɪm/ Thường xuyên, lặp lại
Daily Tính từ /ˈdeɪli/ Hằng ngày
Immediately Trạng từ /ɪˈmiːdiətli/ Ngay lập tức
Suddenly Trạng từ /ˈsʌdnli/ Bất thình lình, đột ngột
Recent Tính từ /ˈriːsnt/ Gần đây
Regular Tính từ /ˈrɛɡjʊlə/ Thường xuyên
Since Giới từ, liên từ /sɪns/ Kể từ khi
Yet Trạng từ /jɛt/ Chưa

Động từ cơ bản

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Act Động từ /ækt/ Hành động, cư xử
Belong Động từ /bɪˈlɒŋ/ Thuộc về
Borrow Động từ /ˈbɒrəʊ/ Mượn
Cause Động từ /kɔːz/ Khiến, gây ra
Connect Động từ /kəˈnɛkt/ Kết nối
Consider Động từ /kənˈsɪdə/ Cân nhắc
Develop Động từ /dɪˈvɛləp/ Phát triển
Discover Động từ /dɪsˈkʌvə/ Phát hiện
Fail Động từ /feɪl/ Thất bại
Succeed Động từ /səkˈsiːd/ Thành công
Fix Động từ /fɪks/ Sửa
Focus Động từ /ˈfəʊkəs/ Tập trung
Hold Động từ /həʊld/ Giữ
Hurt Động từ /hɜːt/ Làm đau
Invent Động từ /ɪnˈvɛnt/ Phát minh
Invite Động từ /ɪnˈvaɪt/ Mời
Involve Động từ /ɪnˈvɒlv/ Gồm, bao hàm
Suggest Động từ /səˈdʒest/ Gợi ý
Receive Động từ /rɪˈsiːv/ Nhận

Từ vựng về đồ ăn và đồ uống

Trong sổ tay từ vựng tiếng Anh A2 của bạn nên lưu lại các từ vựng cơ bản về đồ uống hay đồ ăn dưới đây để giao tiếp thường ngày thuận tiện nhất.

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Book Động từ /bʊk/ Đặt bàn
Check Danh từ /ʧɛk/ Hóa đơn
Eat out Cụm động từ /iːt aʊt/ Đi ăn ngoài
Order Danh từ, động từ /ˈɔːdə/ Đặt món, đơn đặt món
Serve Động từ /sɜːv/ Phục vụ bàn
Chef Danh từ /ʃɛf/ Bếp trưởng
Cook Danh từ /kʊk/ Đầu bếp

Từ vựng phương tiện giao thông

Các từ vựng tiếng Anh A2 về phương tiện khi tham gia giao thông cũng là điều cần ghi nhớ. Đây là thông tin giúp ích rất lớn cho bạn khi giao tiếp, di chuyển thường ngày.

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Vehicle Danh từ /ˈviːɪkl/ Phương tiện, xe cộ
Metro Danh từ /ˈmɛtrəʊ/ Tàu điện ngầm
Subway Danh từ /ˈsʌbweɪ/ Tàu điện ngầm
Cycle Danh từ /ˈsaɪkl/ Xe đạp /xe máy
Motorbike Danh từ /ˈməʊtəˌbaɪk/ Xe máy
Motorcycle Danh từ /ˈməʊtəˈsaɪkl/ Xe máy
Truck Danh từ /trʌk/ Xe tải
Van Danh từ /væn/ Xe tải (chuyên về chở hành lý, người)
Motor car Danh từ /ˈməʊtə kɑː/ Xe hơi
Ship Danh từ /ʃɪp/ Tàu thủy

Từ vựng mua sắm

Để thuận lợi khi mua sắm, bạn cần lưu ý ngay các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau:

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Clothing Danh từ /ˈkləʊðɪŋ/ Quần áo
Fashion Danh từ /ˈfæʃᵊn/ Thời trang
Belt Danh từ /bɛlt/ Dây thắt lưng
Button Danh từ /ˈbʌtn/ Cúc
Handbag Danh từ /ˈhændbæɡ/ Túi xách tay
Wallet Danh từ /ˈwɒlɪt/ Ví tiền
Jewellery Danh từ /ˈʤuːəlri/ Trang sức
Necktie Danh từ /ˈnɛktaɪ/ Cà vạt
Tie Danh từ /taɪ/ Cà vạt
Pants Danh từ /pænts/ Quần dài
Shorts Danh từ /ʃɔːts/ Quần đùi
Ring Danh từ /rɪŋ/ Nhẫn
Sock Danh từ /sɒk/ Tất
Sunglasses Danh từ /ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/ Kính râm
Trainer Danh từ /ˈtreɪnə/ Giày thể thao
Uniform Danh từ /ˈjuːnɪfɔːm/ Đồng phục
Shopping centre Danh từ /ˈʃɒpɪŋ ˈsɛntə/ Trung tâm mua sắm
Store Danh từ /stɔː/ Cửa hàng
Department Danh từ /dɪˈpɑːtmənt/ Gian hàng
Manager Danh từ /ˈmænɪʤə/ Quản lý cửa hàng
Shop assistant Danh từ /ʃɒp əˈsɪstənt/ Nhân viên bán hàng

Từ vựng về hoạt động & sở thích

Bộ từ vựng tiếng Anh A1 A2 liên quan tới sở thích hay các hoạt động thể thao,… cũng là thông tin quan trọng bạn cần phải nắm. Cụ thể như:

Từ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa
Work out Động từ /wɜːk aʊt/ Rèn luyện thân thể
American football Danh từ /əˈmɛrɪkən ˈfʊtbɔːl/ Bóng bầu dục
Baseball Danh từ /ˈbeɪsbɔːl/ Bóng chày
Basketball Danh từ /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ Bóng rổ
Cricket Danh từ /ˈkrɪkɪt/ Bóng gậy
Hockey Danh từ /ˈhɒki/ Khúc côn cầu
Soccer Danh từ /ˈsɒkə/ Bóng đá
Table tennis Danh từ /ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/ Bóng bàn
Diving Danh từ /ˈdaɪvɪŋ/ Lặn
Sailing Danh từ /ˈseɪlɪŋ/ Đua thuyền
Jogging Danh từ /ˈʤɒɡɪŋ/ Chạy bộ
Walking Danh từ /ˈwɔːkɪŋ/ Đi bộ
Running Danh từ /ˈrʌnɪŋ/ Chạy
Cycling Danh từ /ˈsaɪklɪŋ/ Đạp xe
Skiing Danh từ /ˈskiːɪŋ/ Trượt tuyết
Dance Động từ /dɑːns/ Nhảy múa
Perform Động từ /pəˈfɔːm/ Biểu diễn
Record Động từ /rɪˈkɔːd/ Ghi âm
Painter Danh từ /ˈpeɪntə/ Họa sĩ
Musician Danh từ /mjuːˈzɪʃᵊn/ Nhạc sĩ

Luyện tập từ vựng tiếng Anh trình độ A2 có đáp án 

Để giúp bạn nâng cao kỹ năng và cách sử dụng từ vựng tiếng Anh A2, Axcela sẽ gợi ý một vài bài tập có đáp án cơ bản dưới đây.

Bài 1. Xếp các từ sau vào cột chủ đề tương ứng:

Dance, baggage, offer, route, winter, spring, credit card, penny, daily, paint brush, cookie, cash, American football, jewellery, eat out, hot chocolate, toast, van, after, metro, suddenly, chef, climbing, vehicle, shop assistant, volleyball, line, musician, truck, suit, since, recipe, jogging, railway, yet, table tennis, cooker, oven, earn.

Thời gian Đồ ăn và đồ uống Phương tiện giao thông Mua sắm Hoạt động và sở thích
Luyện tập từ vựng tiếng Anh trình độ A2

Làm bài tập thực hành cơ bản giúp nâng cao trình độ tiếng Anh A2 hiệu quả

Bài 2. Chọn đáp án chính xác:

  1. It’s been ______ since Nam last saw Hung.
one credit card day months
  1. ______! I’m Nhung.
How do you do? Directions What All the time
  1. My birthday is in _____.
football autumn next last year
  1. Marie Curie _______ radium with her husband Marry.
discovered jogged borrowed develop
  1. Oh no! I _____ my Literature test. – Don’t be sad, you will do next exam
succeeded cookie failed acted
  1. What do you want to eat lunch? – I want ______!
cooker meal lunch pasta
  1. It’s 5 km from our house to the zoo. – Let’s take the _____.
subway journey running walk

Đáp án:

Bài 1.

Thời gian Đồ ăn và đồ uống Phương tiện giao thông Mua sắm Hoạt động và sở thích
Spring, winter, suddenly, daily, after,  since, yet Hot dog, toast, hot chocolate, chef, recipe, oven, cooker Baggage, line, vehicle, van, metro, truck, route, railway suit, credit card, department, Penny, jewellery, offer, cash, shop assistant, earn Dance, American football, paint brush, gallery, climbing, musician, jogging, volleyball,  table tennis

Bài 2.

  1. months
  2. How do you do?
  3. autumn
  4. discovered
  5. failed
  6. pasta
  7. subway
Tham gia ngay khóa học giao tiếp cho người đi làm tại Axcela

Nâng cao kỹ năng tiếng Anh cùng khóa học giao tiếp cho người đi làm tại Axcela

Trên đây là tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản Axcela muốn chia sẻ đến bạn. Để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình, bạn có thể liên hệ đến chúng tôi mọi lúc. Axcela hiện là trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp, uy tín dành cho người đi làm với các lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 tiện lợi, chất lượng. Liên hệ ngay đến hotline của Axcela để được tư vấn và đăng ký khóa học giúp cải thiện trình độ ngoại ngữ ngay hôm nay!

liên hệ axcela
Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form