AXCELA VIETNAM

46. ” BẮT QUẢ TANG ” nên nói thế nào?

16/07/2020

Hôm nay, chuyên mục English Business tips của Axcela Vietnam giới thiệu đến các bạn một từ tiếng Anh thú vị ít được đề cập hay giảng dạy, kể cả trong các lớp học tiếng anh trực tuyến với người nước ngoài. Đó là từ ‘bắt quả tang’. Bạn có biết ‘bắt quả tang’ hay ‘bị bắt quả tang’ trong tiếng Anh là gì không?

bat-qua-tang-ban-tay-do

Bắt quả tang = bàn tay đỏ?

Nếu như bạn chưa biết, người ta dùng ‘catch red-handed’ để nói về hành vi ‘bắt quả tang’ trong tiếng Anh. Đây là một trong những từ khó để diễn tả bằng cách khác trong tiếng Anh hoặc nếu có thì sẽ rất dài dòng. Động từ này có thể được sử dụng ở cả thể chủ động và bị động. Và thường thì hành động được sử dụng để kể về sự việc đã xảy ra nên động từ sẽ được chia ở thì quá khứ.

 

E.g.: The store manager caught the shop-lifter red-handed.

(Quản lý cửa hàng bắt quả tang tên ăn cắp.)

 

E.g.: Timmy tried to get into the chocolate jar again, but I caught him red-handed.

(Timmy định ăn vụng sôcôla nữa nhưng tôi đã bắt quả tang.)

 

còn nếu có thêm ‘bị’ thì là ‘BE CAUGHT RED HANDED’.

 

E.g.: He was caught red-handed taking money from the till.

(Anh ta bị bắt quả tang lấy tiền từ trong ngăn kéo.)

 

E.g.: I tried to cheat on an important exam once, but I was caught red-handed by my teacher.

(Có một lần tôi cố gian lận trong kỳ thi nhưng bị giáo viên bắt quả tang.)

 

E.g.: The cheating boyfriend was caught red-handed.

(Gã bạn trai phản bội bị bắt quả tang.)

 

Cũng có tích cho rằng từ này đã có từ xưa khi mà những tên trộm giết gia súc và bị người ta bắt quả tang thì sẽ phát hiện ngay những vết máu màu đỏ trên tay.

Hi vọng qua bài viết này, bạn bổ sung cho bản thân thêm một từ vựng mới thú vị. Tham gia ngay lớp học tiếng anh online 1 kèm 1 để nâng trình tiếng Anh cùng Axcela Vietnam!

 

Xem thêm:

 

 

zalo-img.png
img
Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ tiếng anh miễn phí