AXCELA VIETNAM

Bạn đã biết đến từ “BRUNCH” trong tiếng Anh?

12/05/2020

Thông thường, chúng ta sử dụng các từ breakfast, lunch, dinner để nói về ba bữa ăn chính trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Thế nhưng khi học tiếng anh với người nước ngoài online, các thầy cô sẽ thường nói về việc đi ăn ‘brunch’. Vậy ‘brunch’ là gì, và có thể ăn vào lúc nào?

i-have-had-my-brunch

‘I have had my brunch.’

Thật ra, ‘brunch’ à sự kết hợp giữa breakfast và lunch đấy. Từ này dùng để chỉ một bữa ăn giữa bữa sáng và bữa trưa, khi quá muộn để ăn sáng nhưng quá sớm để ăn trưa. Có người cho rằng, ‘brunch’ xuất hiện để người ta không phải dậy sớm vào ngày Chủ nhật. Cùng xem qua 2 ví dụ dưới đây nhé:

 

E.g.1: We always have brunch together on Sunday.

(Chúng tôi luôn ăn bữa ăn sáng muộn cùng nhau vào ngày Chúa nhật.)

 

E.g.2 Let’s meet at the gym and have pizza for brunch.

(Gặp nhau ở phòng tập rồi sau đó đi ăn xế với pizza nhé.)

 

Đọc tới đây chắc bạn cũng đã hiểu được nghĩa và cách sử dụng của từ ‘brunch’ rồi phải không? Bạn có thường dùng ‘brunch’ không? Hãy nhớ sử dụng từ này khi giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài online hoặc offline nhé, nó sẽ khiến bạn bớt ‘nhàm chán’ thay vì sử dụng những từ ngữ chỉ bữa ăn quen thuộc tẻ ngắt khác đấy.

 

Xem thêm:

 

zalo-img.png
img
Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ tiếng anh miễn phí