Tên Các Nước Và Thủ Đô Bằng Tiếng Anh Trên Thế Giới

monamedia
Axcela Việt Nam 30/08/2024
tên các nước bằng tiếng anh

Học hỏi thêm nhiều từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều trong khả năng giao tiếp của bạn. Chúng xuất hiện thường xuyên trong nhiều văn bản, tài liệu, sách vở liên quan đến du học, du lịch, công nghiệp đa quốc gia. Bạn còn được biết thêm nhiều quốc gia mới trên thế giới bằng việc học tiếng Anh. Hãy cùng Axcela tìm hiểu chi tiết hơn qua nội dung bài viết sau đây.

Tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh

Hiện nay trên thế giới có khoảng 195 quốc gia được chia thành các khu vực khác nhau. Mỗi quốc gia sẽ có một không gian, văn minh, xã hội và văn hóa khác nhau. Cùng khám phá tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh của 12 khu vực trên thế giới ngay dưới đây.

Khu vực Bắc Mỹ

Bắc Mỹ là khu vực nằm hoàn toàn trong Bắc bán cầu của trái đất. Đây là lục địa có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới với dân số cao thứ 4 khoảng 579 triệu người năm 2013. Dưới đây là tên của các nước bằng tiếng Anh của khu vực này:

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Canada

nước Canada

Canadian

thuộc Canada

Canadian

người Canada

Canadian

người Canada

Mexico

nước Mexico

Mexican

thuộc về Mexico

Mexican

người Mexico

Mexican

người Mexico

United States

nước Mỹ

American

thuộc Mỹ

American

người Mỹ

American

người Mỹ

tên các nước bằng tiếng anh khu vực bắc mỹ

Tên các nước bằng tiếng Anh tại khu vực Bắc Mỹ

Khu vực Nam Mỹ

Đây là khu vực sử dụng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha là chủ yếu. Nam Mỹ có diện tích lớn thứ 4 trên thế giới với tổng cộng 12 quốc gia thuộc vùng lãnh thổ. Cùng tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam Mỹ nhé.

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Argentina

nướcArgentina

Argentine / Argentinian

thuộc Argentina

Argentine / Argentinian

người Argentina

Argentine / Argentinian

người Argentina

Bolivia

nước Bolivia

Bolivian

thuộc Bolivia

Bolivian

người Bolivia

Bolivian

người Bolivia

Brazil

nước Brazil

Brazilian

thuộc Brazil

Brazilian

người Brazil

Brazilian

người Brazil

Chile

nước Chile

Chilean

thuộc Chile

Chilean

người Chile

Chilean

người Chile

Colombia

nước Colombia

Colombian

thuộc Colombia

Colombian

người Colombia

Colombian

người Colombia

Ecuador

nước Ecuador

Ecuadorian

thuộc Ecuador

Ecuadorian

người Ecuador

Ecuadorian

người Ecuador

Paraguay

nước Paraguay

Paraguayan

thuộc Paraguay

Paraguayan

người Paraguay

Paraguayan

người Paraguay

Peru

nước Peru

Peruvian

thuộc Peru

Peruvian

người Peru

Peruvian

người Peru

Uruguay

nước Uruguay

Uruguayan

thuộc Uruguay

Uruguayan

người Uruguay

Uruguayan

người Uruguay

Venezuela

nước Venezuela

Venezuelan

thuộc Venezuela

Venezuelan

người Venezuela

Venezuelan

người Venezuela

Khu vực Đông Á

Hay được gọi là Đông Bắc Á, đây là khu vực chiếm 25% diện tích của châu Á. Đông Á bao gồm 6 quốc gia và 2 vùng lãnh thổ tự trị phụ thuộc. Với 1,7 tỷ người, đây là một trong những khu vực có dân số đông đúc nhất trên thế giới. Trong danh sách tên của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, chúng ta hãy tìm hiểu rõ hơn về khu vực Đông Á nhé.

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
China

nước Trung Quốc

Chinese

thuộc Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Japan

nước Nhật

Japanese

thuộc Nhật Bản

Japanese

người Nhật

Japanese

người Nhật

Mongolia

nước Mông Cổ

Mongolian

thuộc Mông Cổ

Mongolian

người Mông Cổ

Mongolian / Mongol

người Mông Cổ

North Korea

nước Triều Tiên

North Korean

thuộc Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

South Korea

nước Hàn Quốc

South Korean

thuộc Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

Taiwan

nước Đài Loan

Taiwanese

thuộc Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

Khu vực Đông Nam Á

Khu vực Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) có tất cả 11 quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là khu vực địa lý đông dân thứ 3 trên thế giới với hơn 655 triệu người. Cùng tìm hiểu tên các nước đông nam á bằng tiếng Anh qua bảng tổng hợp dưới đây:

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Cambodia

nước Cam-pu-chia

Cambodian

thuộc Cam-pu-chia

Cambodian

người Cam-pu-chia

Cambodian

người Cam-pu-chia

Indonesia

nước Indonesia

Indonesian

thuộc Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Laos

nước Lào

Laotian / Lao

thuộc Lào

Laotian / Lao

người Lào

Laotian / Lao

người Lào

Malaysia

nước Malaysia

Malaysian

thuộc Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Myanmar

nước Myanmar

Burmese

thuộc Myanmar/Miến Điện

Burmese

người Myanmar/Miến Điện

Burmese

người Myanmar/Miến Điện

Philippines

nước Philippines

Filipino

thuộc về Philippines

Filipino

người Philippines

Filipino

người Philippines

Singapore

nước Singapore

Singaporean

thuộc Singapore

Singaporean

người Singapore

Singaporean

người Singapore

Thailand

nước Thái Lan

Thai

thuộc Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Vietnam

nước Việt Nam

Vietnamese

thuộc Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

tên các nước bằng tiếng anh khu vực đông nam á

Tổng hợp đầy đủ tên các nước Đông Nam Á bằng tiếng Anh

Khu vực Bắc Phi và Tây Phi

Dưới đây là cách viết tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Phi và Tây Phi chúng ta cùng tìm hiểu nhé:

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Algeria

nước Algeria

Algerian

thuộc Algeria

Algerian

người Algeria

Algerian

người Algeria

Egypt

nước Ai-cập

Egyptian

thuộc Ai Cập

Egyptian

người Ai Cập

Egyptian

người Ai Cập

Ghana

nước Ghana

Ghanaian

thuộc Ghana

Ghanaian

người Ghana

Ghanaian

người Ghana

Ivory Coast

nước Bờ biển Ngà

Ivorian

thuộc Bờ biển Ngà

Ivorian

người Bờ biển Ngà

Ivorian

người Bờ biển Ngà

Libya

nước Libya

Libyan

thuộc Libyan

Libyan

người Libya

Libyan

người Libya

Morocco

nước Morocco

Moroccan

thuộc Morocco

Moroccan

người Morocco

Moroccan

người Morocco

Nigeria

nước Nigeria

Nigerian

thuộc Nigeria

Nigerian

người Nigeria

Nigerian

người Nigeria

Tunisia

nước Tunisia

Tunisian

thuộc Tunisia

Tunisian

người Tunisia

Tunisian

người Tunisia

Khu vực Nam và Trung Phi

Quốc gia Quốc tịch Thủ đô Người dân
Angola

nước Angola

Angolan

thuộc Angola

Angolan

người Angola

Angolan

người Angola

Botswana

nước Botswana

Botswanan

thuộc Botswana

Botswanan

người Botswana

Botswanan

người Botswana

Democratic Republic of the Congo

nước Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese

thuộc Congo

Congolese

người Congo

Congolese

người Congo

Madagascar

nước Madagascar

Madagascan

thuộc Madagasca

Malagasy

người Madagasca

Malagasy

người Malagasy

Mozambique

nước Mozambique

Mozambican

thuộc Mozambique

Mozambican

người Mozabique

Mozambican

người Mozambique

Namibia

nước Namibia

Namibian

thuộc Namibia

Namibian

người Namibia

Namibian

người Namibia

South Africa

nước Nam Phi

South African

thuộc Nam Phi

South African

người Nam Phi

South African

người Nam Phi

Zambia

nước Zambia

Zambian

thuộc Zambia

Zambian

người Zambia

Zambian

người Zambia

Zimbabwe

nước Zimbabwe

Zimbabwean

thuộc Zimbabwe

Zimbabwean

người Zimbabwe

Zimbabwean

người Zimbabwe

tên các nước ở khu vực châu phi

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Khu vực Bắc Âu

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
enmak

nước Đan Mạch

Danish

thuộc Đan Mạch

Danish

người Đan Mạch

Dane

người Đan Mạch

England

nước Anh

English

thuộc nước Anh

British / English

người Anh

Englishman /Englishwoman

đàn ông Anh / phụ nữ Anh

Estonia

nước Estonia

Estonian

thuộc Estonia

Estonian

người Estonia

Estonian

người Estonia

Finland

nước Phần Lan

Finnish

thuộc Phần Lan

Finnish

người Phần Lan

Finn

người Phần Lan

Iceland

nước Iceland

Icelandic

thuộc Iceland

Icelandic

người Iceland

Icelander

người Iceland

Ireland

nước Ireland

Irish

thuộc Ireland

Irish

người Ireland

Irishman / Irishwoman

đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland

Latvia

nước Latvia

Latvian

thuộc Latvia

Latvian

người Latvia

Latvian

người Latvia

Lithuania

nước Lithuania

Lithuanian

thuộc Lithuania

Lithuanian

người Lithuania

Lithuanian

người Lithuania

Northern Ireland

nước Bắc Ireland

Northern Irish

thuộc Bắc Ireland

British / Northern Irish

người Bắc Ireland

Northern Irishman /Northern Irishwoman

đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland

Norway

nước Na Uy

Norwegian

thuộc Na Uy

Norwegian

người Na Uy

Norwegian

người Na Uy

Scotland

nước Scotland

Scottish

thuộc Scotland

British / Scottish

người Scotland

Scot / Scotsman /Scotswoman

người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland

Sweden

nước Thụy Điển

Swedish

thuộc Thụy Điển

Swedish

người Thụy Điển

Swede

người Thụy Điển

United Kingdom

Vương Quốc Anh và Bắc Ireland

British

thuộc Vương quốc Anh

British

người Anh

Briton

người Anh

tên các quốc gia khu vực bắc âu

Tìm hiểu tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Khu vực Tây Âu

Tổng hợp tên các nước châu Âu bằng tiếng Anh sẽ được liệt kê chi tiết trong bảng sau đây:

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Austria

nước Áo

Austrian

thuộc Áo

Austrian

người Áo

Austrian

người Áo

Belgium

nước Bỉ

Belgian

thuộc Bỉ

Belgian

người Bỉ

Belgian

người Bỉ

France

nước Pháp

French

thuộc Pháp

French

người Pháp

Frenchman /Frenchwoman

đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp

Germany

nước Đức

German

thuộc Đức

German

người Đức

German

người Đức

Netherlands

nước Hà Lan

Dutch

thuộc về Hà Lan

Dutch

người Hà Lan

Dutchman /Dutchwoman

đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan

Switzerland

nước Thụy Sĩ

Swiss

thuộc Thụy Sĩ

Swiss

người Thụy Sĩ

Swiss

người Thụy Sĩ

Khu vực Đông Âu

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Belarus

nước Belarus

Belarusian

thuộc Belarus

Belarusian

người Belarus

Belarusian

người Belarus

Bulgaria

nước Bulgaria

Bulgarian

thuộc Bulgaria

Bulgarian

người Bulgaria

Bulgarian

người Bulgaria

Czech Republic

nước Cộng hòa Séc

Czech

thuộc Séc

Czech

người Séc

Czech

người Séc

Hungary

nước Hungary

Hungarian

thuộc Hungary

Hungarian

người Hungary

Hungarian

người Hungary

Poland

nước Ba Lan

Polish

thuộc Ba Lan

Polish

người Ba Lan

Pole

người Ba Lan

Romania

nước Romania

Romanian

thuộc Romania

Romanian

người Romania

Romanian

người Romania

Russia

nước Nga

Russian

thuộc Nga

Russian

người Nga

Russian

người Nga

Slovakia

nước Slovakia

Slovak / Slovakian

thuộc Slovakia

Slovak / Slovakian

người Slovakia

Slovak / Slovakian

người Slovakia

Ukraine

nước Ukraine

Ukrainian

thuộc Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

Khu vực Nam Âu

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Albania

nước Albania

Albanian

thuộc Albania

Albanian

người Albania

Albanian

người Albania

Croatia

nước Croatia

Croatian

thuộc Croatia

Croatian

người Croatia

Croatian

người Croatia

Cyprus

nước Cyprus

Cypriot

thuộc Cyprus

Cypriot

người Cyprus

Cypriot

người Cyprus

Greece

nước Hy Lạp

Greek

thuộc Hy Lạp

Greek

người Hy Lạp

Greek

người Hy Lạp

Italy

nước Ý

Italian

thuộc Ý

Italian

người Ý

Italian

người Ý

Portugal

nước Bồ Đào Nha

Portuguese

thuộc Bồ Đào Nha

Portuguese

người Bồ Đào Nha

Portuguese

người Bồ Đào Nha

Serbia

nước Serbia

Serbian

thuộc Serbia

Serbian

người Serbia

Serbian

người Serbia

Slovenia

nước Slovenia

Slovenian / Slovene

thuộc Slovenia

Slovenian / Slovene

người Slovenia

Slovenian / Slovene

người Slovenia

Spain

nước Tây Ban Nha

Spanish

thuộc Tây Ban Nha

Spanish

người Tây Ban Nha

Spaniard

người Tây Ban Nha

Khu vực Tây Á

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Georgia

nước Georgia

Georgian

thuộc Georgia

Georgian

người Georgia

Georgian

người Georgia

Iran

nước Iran

Iranian / Persian

thuộc Iran/thuộc Ba Tư

Iranian

người Iran

Iranian

người Iran

Iraq

nước Iraq

Iraqi

thuộc Iraq

Iraqi

người Iraq

Iraqi

người Iraq

Kuwait

nước Kuwait

Kuwaiti

thuộc Kuwait

Kuwaiti

người Kuwait

Kuwaiti

người Kuwait

Palestinian Territories

Lãnh thổ Palestin

Palestinian

thuộc Palestin

Palestinian

người Palestin

Palestinian

người Palestin

Yemen

nước Yemen

Yemeni / Yemenite

thuộc Yemen

Yemeni / Yemenite

người Yemen

Yemeni / Yemenite

người Yemen

Khu vực Đông Phi

Quốc gia Quốc tịch  Thủ đô Người dân
Ethiopia

nước Ethiopia

Ethiopian

thuộc Ethiopia

Ethiopian

người Ethiopia

Ethiopian

người Ethiopia

Kenya

nước Kenya

Kenyan

thuộc Kenya

Kenyan

người Kenya

Kenyan

người Kenya

Sudan

nước Sudan

Sudanese

thuộc Sudan

Sudanese

người Sudan

Sudanese

người Sudan

Tanzania

nước Tazania

Tanzanian

thuộc Tazania

Tanzanian

người Tazania

Tanzanian

người Tazania

Uganda

nước Uganda

Ugandan

thuộc Uganda

Ugandan

người Uganda

Ugandan

người Uganda

Một số từ vựng liên quan 

  • Continent /ˈkɒn.tɪ.nənt/:  Lục địa
  • Island /ˈaɪ.lənd/: Đảo
  • Peninsula /pəˈnɪn.sjʊ.lə/: Bán đảo
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: Núi
  • River /ˈrɪv.ər/: Sông
  • Desert /ˈdez.ərt/: Sa mạc
  • Valley /ˈvæl.i/: Thung lũng
  • Plateau/ˈplæt.əʊ/: Cao nguyên
  • Forest/ˈfɒr.ɪst/: Rừng
  • Ocean/ˈəʊ.ʃən/: Đại dương

>>> Có thể bạn quan tâm:

Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với chủ đề các nước trên thế giới

  • Where are you from? Bạn đến từ đâu?
  • I am from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
  • Have you ever been to Japan? Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?
  • What is the capital of France? Thủ đô của Pháp là gì?
  • I would love to visit Australia someday. Tôi rất muốn đến thăm Úc một ngày nào đó.
  • Which countries have you visited? Bạn đã từng thăm những quốc gia nào?
  • Germany is famous for its beer and castles. Đức nổi tiếng với bia và các lâu đài.
  • China has a very rich history and culture. Trung Quốc có lịch sử và văn hóa rất phong phú.
  • The United States is known for its diversity. Hoa Kỳ được biết đến với sự đa dạng của mình.
  • Canada is known for its beautiful landscapes. Canada được biết đến với cảnh quan tuyệt đẹp của mình.
tên của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với chủ đề các nước trên thế giới

Nếu bạn là người đi làm đang muốn cải thiện tiếng Anh thì khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela sẽ dành cho bạn. Thời gian học tại Axcela hoàn toàn là online và được sắp xếp theo thời gian biểu của bạn. Lộ trình học ít nhất 6 tháng với giảng viên người Việt và cả người bản xứ giúp bạn hoàn thiện về kỹ năng viết, đọc và giao tiếp. Liên hệ ngay với Axcela qua hotline 1900 1509 – 0932 139 103 để được tư vấn khóa học phù hợp.

đăng ký ngay

Như vậy, bài viết về tên các nước bằng tiếng Anh trên đã được Axcela tổng hợp và gửi đến bạn đọc. Hy vọng nội dung mang đến thông tin hữu ích để bạn vận dụng trong cuộc sống và công việc. Đừng chần chừ liên hệ với Axcela nếu bạn đang cần tự tin giao tiếp tiếng Anh ngay hôm nay nhé.

Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form