Tên Các Nước Và Thủ Đô Bằng Tiếng Anh Trên Thế Giới
Học hỏi thêm nhiều từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều trong khả năng giao tiếp của bạn. Chúng xuất hiện thường xuyên trong nhiều văn bản, tài liệu, sách vở liên quan đến du học, du lịch, công nghiệp đa quốc gia. Bạn còn được biết thêm nhiều quốc gia mới trên thế giới bằng việc học tiếng Anh. Hãy cùng Axcela tìm hiểu chi tiết hơn qua nội dung bài viết sau đây.
Tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh
Hiện nay trên thế giới có khoảng 195 quốc gia được chia thành các khu vực khác nhau. Mỗi quốc gia sẽ có một không gian, văn minh, xã hội và văn hóa khác nhau. Cùng khám phá tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh của 12 khu vực trên thế giới ngay dưới đây.
Khu vực Bắc Mỹ
Bắc Mỹ là khu vực nằm hoàn toàn trong Bắc bán cầu của trái đất. Đây là lục địa có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới với dân số cao thứ 4 khoảng 579 triệu người năm 2013. Dưới đây là tên của các nước bằng tiếng Anh của khu vực này:
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Canada
nước Canada |
Canadian
thuộc Canada |
Canadian
người Canada |
Canadian
người Canada |
Mexico
nước Mexico |
Mexican
thuộc về Mexico |
Mexican
người Mexico |
Mexican
người Mexico |
United States
nước Mỹ |
American
thuộc Mỹ |
American
người Mỹ |
American
người Mỹ |
Khu vực Nam Mỹ
Đây là khu vực sử dụng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha là chủ yếu. Nam Mỹ có diện tích lớn thứ 4 trên thế giới với tổng cộng 12 quốc gia thuộc vùng lãnh thổ. Cùng tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam Mỹ nhé.
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Argentina
nướcArgentina |
Argentine / Argentinian
thuộc Argentina |
Argentine / Argentinian
người Argentina |
Argentine / Argentinian
người Argentina |
Bolivia
nước Bolivia |
Bolivian
thuộc Bolivia |
Bolivian
người Bolivia |
Bolivian
người Bolivia |
Brazil
nước Brazil |
Brazilian
thuộc Brazil |
Brazilian
người Brazil |
Brazilian
người Brazil |
Chile
nước Chile |
Chilean
thuộc Chile |
Chilean
người Chile |
Chilean
người Chile |
Colombia
nước Colombia |
Colombian
thuộc Colombia |
Colombian
người Colombia |
Colombian
người Colombia |
Ecuador
nước Ecuador |
Ecuadorian
thuộc Ecuador |
Ecuadorian
người Ecuador |
Ecuadorian
người Ecuador |
Paraguay
nước Paraguay |
Paraguayan
thuộc Paraguay |
Paraguayan
người Paraguay |
Paraguayan
người Paraguay |
Peru
nước Peru |
Peruvian
thuộc Peru |
Peruvian
người Peru |
Peruvian
người Peru |
Uruguay
nước Uruguay |
Uruguayan
thuộc Uruguay |
Uruguayan
người Uruguay |
Uruguayan
người Uruguay |
Venezuela
nước Venezuela |
Venezuelan
thuộc Venezuela |
Venezuelan
người Venezuela |
Venezuelan
người Venezuela |
Khu vực Đông Á
Hay được gọi là Đông Bắc Á, đây là khu vực chiếm 25% diện tích của châu Á. Đông Á bao gồm 6 quốc gia và 2 vùng lãnh thổ tự trị phụ thuộc. Với 1,7 tỷ người, đây là một trong những khu vực có dân số đông đúc nhất trên thế giới. Trong danh sách tên của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, chúng ta hãy tìm hiểu rõ hơn về khu vực Đông Á nhé.
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
China
nước Trung Quốc |
Chinese
thuộc Trung Quốc |
Chinese
người Trung Quốc |
Chinese
người Trung Quốc |
Japan
nước Nhật |
Japanese
thuộc Nhật Bản |
Japanese
người Nhật |
Japanese
người Nhật |
Mongolia
nước Mông Cổ |
Mongolian
thuộc Mông Cổ |
Mongolian
người Mông Cổ |
Mongolian / Mongol
người Mông Cổ |
North Korea
nước Triều Tiên |
North Korean
thuộc Triều Tiên |
North Korean
người Triều Tiên |
North Korean
người Triều Tiên |
South Korea
nước Hàn Quốc |
South Korean
thuộc Hàn Quốc |
South Korean
người Hàn Quốc |
South Korean
người Hàn Quốc |
Taiwan
nước Đài Loan |
Taiwanese
thuộc Đài Loan |
Taiwanese
người Đài Loan |
Taiwanese
người Đài Loan |
Khu vực Đông Nam Á
Khu vực Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) có tất cả 11 quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là khu vực địa lý đông dân thứ 3 trên thế giới với hơn 655 triệu người. Cùng tìm hiểu tên các nước đông nam á bằng tiếng Anh qua bảng tổng hợp dưới đây:
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Cambodia
nước Cam-pu-chia |
Cambodian
thuộc Cam-pu-chia |
Cambodian
người Cam-pu-chia |
Cambodian
người Cam-pu-chia |
Indonesia
nước Indonesia |
Indonesian
thuộc Indonesia |
Indonesian
người Indonesia |
Indonesian
người Indonesia |
Laos
nước Lào |
Laotian / Lao
thuộc Lào |
Laotian / Lao
người Lào |
Laotian / Lao
người Lào |
Malaysia
nước Malaysia |
Malaysian
thuộc Malaysia |
Malaysian
người Malaysia |
Malaysian
người Malaysia |
Myanmar
nước Myanmar |
Burmese
thuộc Myanmar/Miến Điện |
Burmese
người Myanmar/Miến Điện |
Burmese
người Myanmar/Miến Điện |
Philippines
nước Philippines |
Filipino
thuộc về Philippines |
Filipino
người Philippines |
Filipino
người Philippines |
Singapore
nước Singapore |
Singaporean
thuộc Singapore |
Singaporean
người Singapore |
Singaporean
người Singapore |
Thailand
nước Thái Lan |
Thai
thuộc Thái Lan |
Thai
người Thái Lan |
Thai
người Thái Lan |
Vietnam
nước Việt Nam |
Vietnamese
thuộc Việt Nam |
Vietnamese
người Việt Nam |
Vietnamese
người Việt Nam |
Khu vực Bắc Phi và Tây Phi
Dưới đây là cách viết tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Phi và Tây Phi chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Algeria
nước Algeria |
Algerian
thuộc Algeria |
Algerian
người Algeria |
Algerian
người Algeria |
Egypt
nước Ai-cập |
Egyptian
thuộc Ai Cập |
Egyptian
người Ai Cập |
Egyptian
người Ai Cập |
Ghana
nước Ghana |
Ghanaian
thuộc Ghana |
Ghanaian
người Ghana |
Ghanaian
người Ghana |
Ivory Coast
nước Bờ biển Ngà |
Ivorian
thuộc Bờ biển Ngà |
Ivorian
người Bờ biển Ngà |
Ivorian
người Bờ biển Ngà |
Libya
nước Libya |
Libyan
thuộc Libyan |
Libyan
người Libya |
Libyan
người Libya |
Morocco
nước Morocco |
Moroccan
thuộc Morocco |
Moroccan
người Morocco |
Moroccan
người Morocco |
Nigeria
nước Nigeria |
Nigerian
thuộc Nigeria |
Nigerian
người Nigeria |
Nigerian
người Nigeria |
Tunisia
nước Tunisia |
Tunisian
thuộc Tunisia |
Tunisian
người Tunisia |
Tunisian
người Tunisia |
Khu vực Nam và Trung Phi
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Angola
nước Angola |
Angolan
thuộc Angola |
Angolan
người Angola |
Angolan
người Angola |
Botswana
nước Botswana |
Botswanan
thuộc Botswana |
Botswanan
người Botswana |
Botswanan
người Botswana |
Democratic Republic of the Congo
nước Cộng hòa Dân chủ Congo |
Congolese
thuộc Congo |
Congolese
người Congo |
Congolese
người Congo |
Madagascar
nước Madagascar |
Madagascan
thuộc Madagasca |
Malagasy
người Madagasca |
Malagasy
người Malagasy |
Mozambique
nước Mozambique |
Mozambican
thuộc Mozambique |
Mozambican
người Mozabique |
Mozambican
người Mozambique |
Namibia
nước Namibia |
Namibian
thuộc Namibia |
Namibian
người Namibia |
Namibian
người Namibia |
South Africa
nước Nam Phi |
South African
thuộc Nam Phi |
South African
người Nam Phi |
South African
người Nam Phi |
Zambia
nước Zambia |
Zambian
thuộc Zambia |
Zambian
người Zambia |
Zambian
người Zambia |
Zimbabwe
nước Zimbabwe |
Zimbabwean
thuộc Zimbabwe |
Zimbabwean
người Zimbabwe |
Zimbabwean
người Zimbabwe |
Khu vực Bắc Âu
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
enmak
nước Đan Mạch |
Danish
thuộc Đan Mạch |
Danish
người Đan Mạch |
Dane
người Đan Mạch |
England
nước Anh |
English
thuộc nước Anh |
British / English
người Anh |
Englishman /Englishwoman
đàn ông Anh / phụ nữ Anh |
Estonia
nước Estonia |
Estonian
thuộc Estonia |
Estonian
người Estonia |
Estonian
người Estonia |
Finland
nước Phần Lan |
Finnish
thuộc Phần Lan |
Finnish
người Phần Lan |
Finn
người Phần Lan |
Iceland
nước Iceland |
Icelandic
thuộc Iceland |
Icelandic
người Iceland |
Icelander
người Iceland |
Ireland
nước Ireland |
Irish
thuộc Ireland |
Irish
người Ireland |
Irishman / Irishwoman
đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland |
Latvia
nước Latvia |
Latvian
thuộc Latvia |
Latvian
người Latvia |
Latvian
người Latvia |
Lithuania
nước Lithuania |
Lithuanian
thuộc Lithuania |
Lithuanian
người Lithuania |
Lithuanian
người Lithuania |
Northern Ireland
nước Bắc Ireland |
Northern Irish
thuộc Bắc Ireland |
British / Northern Irish
người Bắc Ireland |
Northern Irishman /Northern Irishwoman
đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland |
Norway
nước Na Uy |
Norwegian
thuộc Na Uy |
Norwegian
người Na Uy |
Norwegian
người Na Uy |
Scotland
nước Scotland |
Scottish
thuộc Scotland |
British / Scottish
người Scotland |
Scot / Scotsman /Scotswoman
người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland |
Sweden
nước Thụy Điển |
Swedish
thuộc Thụy Điển |
Swedish
người Thụy Điển |
Swede
người Thụy Điển |
United Kingdom
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland |
British
thuộc Vương quốc Anh |
British
người Anh |
Briton
người Anh |
Khu vực Tây Âu
Tổng hợp tên các nước châu Âu bằng tiếng Anh sẽ được liệt kê chi tiết trong bảng sau đây:
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Austria
nước Áo |
Austrian
thuộc Áo |
Austrian
người Áo |
Austrian
người Áo |
Belgium
nước Bỉ |
Belgian
thuộc Bỉ |
Belgian
người Bỉ |
Belgian
người Bỉ |
France
nước Pháp |
French
thuộc Pháp |
French
người Pháp |
Frenchman /Frenchwoman
đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp |
Germany
nước Đức |
German
thuộc Đức |
German
người Đức |
German
người Đức |
Netherlands
nước Hà Lan |
Dutch
thuộc về Hà Lan |
Dutch
người Hà Lan |
Dutchman /Dutchwoman
đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan |
Switzerland
nước Thụy Sĩ |
Swiss
thuộc Thụy Sĩ |
Swiss
người Thụy Sĩ |
Swiss
người Thụy Sĩ |
Khu vực Đông Âu
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Belarus
nước Belarus |
Belarusian
thuộc Belarus |
Belarusian
người Belarus |
Belarusian
người Belarus |
Bulgaria
nước Bulgaria |
Bulgarian
thuộc Bulgaria |
Bulgarian
người Bulgaria |
Bulgarian
người Bulgaria |
Czech Republic
nước Cộng hòa Séc |
Czech
thuộc Séc |
Czech
người Séc |
Czech
người Séc |
Hungary
nước Hungary |
Hungarian
thuộc Hungary |
Hungarian
người Hungary |
Hungarian
người Hungary |
Poland
nước Ba Lan |
Polish
thuộc Ba Lan |
Polish
người Ba Lan |
Pole
người Ba Lan |
Romania
nước Romania |
Romanian
thuộc Romania |
Romanian
người Romania |
Romanian
người Romania |
Russia
nước Nga |
Russian
thuộc Nga |
Russian
người Nga |
Russian
người Nga |
Slovakia
nước Slovakia |
Slovak / Slovakian
thuộc Slovakia |
Slovak / Slovakian
người Slovakia |
Slovak / Slovakian
người Slovakia |
Ukraine
nước Ukraine |
Ukrainian
thuộc Ukraine |
Ukrainian
người Ukraine |
Ukrainian
người Ukraine |
Khu vực Nam Âu
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Albania
nước Albania |
Albanian
thuộc Albania |
Albanian
người Albania |
Albanian
người Albania |
Croatia
nước Croatia |
Croatian
thuộc Croatia |
Croatian
người Croatia |
Croatian
người Croatia |
Cyprus
nước Cyprus |
Cypriot
thuộc Cyprus |
Cypriot
người Cyprus |
Cypriot
người Cyprus |
Greece
nước Hy Lạp |
Greek
thuộc Hy Lạp |
Greek
người Hy Lạp |
Greek
người Hy Lạp |
Italy
nước Ý |
Italian
thuộc Ý |
Italian
người Ý |
Italian
người Ý |
Portugal
nước Bồ Đào Nha |
Portuguese
thuộc Bồ Đào Nha |
Portuguese
người Bồ Đào Nha |
Portuguese
người Bồ Đào Nha |
Serbia
nước Serbia |
Serbian
thuộc Serbia |
Serbian
người Serbia |
Serbian
người Serbia |
Slovenia
nước Slovenia |
Slovenian / Slovene
thuộc Slovenia |
Slovenian / Slovene
người Slovenia |
Slovenian / Slovene
người Slovenia |
Spain
nước Tây Ban Nha |
Spanish
thuộc Tây Ban Nha |
Spanish
người Tây Ban Nha |
Spaniard
người Tây Ban Nha |
Khu vực Tây Á
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Georgia
nước Georgia |
Georgian
thuộc Georgia |
Georgian
người Georgia |
Georgian
người Georgia |
Iran
nước Iran |
Iranian / Persian
thuộc Iran/thuộc Ba Tư |
Iranian
người Iran |
Iranian
người Iran |
Iraq
nước Iraq |
Iraqi
thuộc Iraq |
Iraqi
người Iraq |
Iraqi
người Iraq |
Kuwait
nước Kuwait |
Kuwaiti
thuộc Kuwait |
Kuwaiti
người Kuwait |
Kuwaiti
người Kuwait |
Palestinian Territories
Lãnh thổ Palestin |
Palestinian
thuộc Palestin |
Palestinian
người Palestin |
Palestinian
người Palestin |
Yemen
nước Yemen |
Yemeni / Yemenite
thuộc Yemen |
Yemeni / Yemenite
người Yemen |
Yemeni / Yemenite
người Yemen |
Khu vực Đông Phi
Quốc gia | Quốc tịch | Thủ đô | Người dân |
Ethiopia
nước Ethiopia |
Ethiopian
thuộc Ethiopia |
Ethiopian
người Ethiopia |
Ethiopian
người Ethiopia |
Kenya
nước Kenya |
Kenyan
thuộc Kenya |
Kenyan
người Kenya |
Kenyan
người Kenya |
Sudan
nước Sudan |
Sudanese
thuộc Sudan |
Sudanese
người Sudan |
Sudanese
người Sudan |
Tanzania
nước Tazania |
Tanzanian
thuộc Tazania |
Tanzanian
người Tazania |
Tanzanian
người Tazania |
Uganda
nước Uganda |
Ugandan
thuộc Uganda |
Ugandan
người Uganda |
Ugandan
người Uganda |
Một số từ vựng liên quan
- Continent /ˈkɒn.tɪ.nənt/: Lục địa
- Island /ˈaɪ.lənd/: Đảo
- Peninsula /pəˈnɪn.sjʊ.lə/: Bán đảo
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: Núi
- River /ˈrɪv.ər/: Sông
- Desert /ˈdez.ərt/: Sa mạc
- Valley /ˈvæl.i/: Thung lũng
- Plateau/ˈplæt.əʊ/: Cao nguyên
- Forest/ˈfɒr.ɪst/: Rừng
- Ocean/ˈəʊ.ʃən/: Đại dương
>>> Có thể bạn quan tâm:
- Cách Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Hiệu Quả Nhất
- Học Từ Vựng Tiếng Anh Bằng Phương Pháp Spaced Repetition
Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với chủ đề các nước trên thế giới
- Where are you from? Bạn đến từ đâu?
- I am from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
- Have you ever been to Japan? Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?
- What is the capital of France? Thủ đô của Pháp là gì?
- I would love to visit Australia someday. Tôi rất muốn đến thăm Úc một ngày nào đó.
- Which countries have you visited? Bạn đã từng thăm những quốc gia nào?
- Germany is famous for its beer and castles. Đức nổi tiếng với bia và các lâu đài.
- China has a very rich history and culture. Trung Quốc có lịch sử và văn hóa rất phong phú.
- The United States is known for its diversity. Hoa Kỳ được biết đến với sự đa dạng của mình.
- Canada is known for its beautiful landscapes. Canada được biết đến với cảnh quan tuyệt đẹp của mình.
Nếu bạn là người đi làm đang muốn cải thiện tiếng Anh thì khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela sẽ dành cho bạn. Thời gian học tại Axcela hoàn toàn là online và được sắp xếp theo thời gian biểu của bạn. Lộ trình học ít nhất 6 tháng với giảng viên người Việt và cả người bản xứ giúp bạn hoàn thiện về kỹ năng viết, đọc và giao tiếp. Liên hệ ngay với Axcela qua hotline 1900 1509 – 0932 139 103 để được tư vấn khóa học phù hợp.
Như vậy, bài viết về tên các nước bằng tiếng Anh trên đã được Axcela tổng hợp và gửi đến bạn đọc. Hy vọng nội dung mang đến thông tin hữu ích để bạn vận dụng trong cuộc sống và công việc. Đừng chần chừ liên hệ với Axcela nếu bạn đang cần tự tin giao tiếp tiếng Anh ngay hôm nay nhé.
DANH MỤC TIN TỨC
Các bài viết liên quan
Đăng ký nhận tin
Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.