AXCELA VIETNAM
01/06/2021
Đứng trước xu thế toàn cầu hóa, hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn bản pháp lý ngày càng được nhiều người sử dụng. Hãy cùng Axcela tham khảo những điều cần có của một hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn nhé.
Tùy thuộc vào mục đích đàm phán mà có nhiều loại hợp đồng tiếng Anh thương mại khác nhau. Sau đây là ba loại hợp đồng thường thấy nhất:
Các mẫu hợp đồng thương mại thường sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau và thỏa thuận giữa 2 bên, nên rất khó để có được một mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn xác cho tất cả các giao dịch. Nhưng nhìn chung, cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh thường gồm có các phần sau:
Thường bao gồm các phần như:
Đây là phần mô tả tổng quan các bên tham gia hợp đồng, thường sẽ gồm
Đây là phần nêu ra các điều khoản có hiệu lực trong hợp đồng, bao gồm các mục như:
Các điều khoản định nghĩa - Definition Terms
Điều khoản thanh toán - Payment Terms
Điều khoản chung - General terms
Trong phần trên, chúng ta đã cùng tìm hiểu về những đề mục có thể có của một hợp đồng thương mại tiếng anh. Vậy trong phần này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu thường sử dụng trong hợp đồng nhé.
After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows
Nghĩa của câu: Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý mua/bán, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau
Party A shall ……. to Party B.
Nghĩa của câu: Bên A sẽ...cho bên B
Party B shall be fully responsible for ……
Nghĩa của câu: Bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về….
Time and place of delivery: Party B shall deliver …. to Party A to…(address).... within … days from the date on which the parties sign the contract
Nghĩa của câu: Thời gian và địa điểm giao hàng: Bên B có trách nhiệm giao ..…. cho Bên A đến …..(địa chỉ).....trong thời hạn… ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng.
Payment shall be made by …..(bank or cash).... transfer in ….. installments
Nghĩa của câu: Thanh toán bằng ….(chuyển khoản hoặc tiền mặt).... được chia làm …. đợt
“Technical Information” means confidential engineering data, drawings, specifications, and procedures, brochures, catalogs, and all other technical information necessary to the manufacture, operation, sale, and service of the product, which are owned or hereafter acquired by Party B has or may have the right to control and furnish to the Party A during the term of this Contract.
Nghĩa của câu: “Thông tin kỹ thuật” bao gồm liệu bí mật kỹ thuật, bản vẽ, quy cách kỹ thuật, và quy trình sản xuất, các tập sách mỏng, sách in mẫu hàng và tất những thông tin kỹ thuật khác cần thiết cho việc sản xuất, vận hành tiêu thụ và bảo trì sản phẩm mà bên B đang sở hữu hoặc sẽ có được và/hoặc bên B hoặc có thể có quyền kiểm soát và cung cấp cho Bên A trong suốt thời gian hợp đồng này.
Both parties agree to implement serious terms and conditions mentioned in the sales contract.
Nghĩa của câu: Hai bên thống nhất thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng.
If either Party A or Party B cancels the contract without agreement of another party, the party is subjected to a penalty equivalent to the value of contract and it must compensate the loss due to cancellation of contact to the other party.
Nghĩa của câu: Nếu bên nào tự ý hủy bỏ hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia thì phải chịu bồi thường tương đương giá trị hợp đồng và đền bù những thiệt hại phát sinh do việc hủy hợp đồng gây ra cho bên bị thiệt hại.
During the period of the contract, if an appendix or modification, both parties have to agree by issuing a document of notification. If a conflict arises which is not solved by negotiation, the final judgment is made by …. Commercial Court and the fee is paid by the offending party.
Nghĩa của câu: Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh bổ sung hoặc sửa đổi bản hợp đồng này đều phải được sự đồng ý bằng văn bản của hai bên. Trường hợp phát sinh bất đồng mà hai bên không giải quyết được bằng thương lượng thì sẽ đưa ra Tòa án kinh tế …. phân xử, quyết định của Tòa án là quyết định cuối cùng buộc hai bên phải thực hiện và án phí sẽ do bên có lỗi chịu.
This contract is made in ... original copies. Each party keeps ... copy with equal legality for implementation.
Nghĩa của câu: Hợp đồng này được lập thành ….bản, mỗi bên giữ ... bản có giá trị pháp lý như nhau.
Both sides have the obligation to execute the contract.
Nghĩa của câu: Hai bên có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng.
The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.
Nghĩa của câu: Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.
Mỗi giao dịch sẽ có những điều khoản khác nhau, nên trước khi soạn thảo hợp đồng, bạn phải hiểu rõ những từ ngữ chuyên môn và các điều khoản cần thiết để đảm bảo tính chính xác của văn bản. Hãy thường xuyên theo dõi https://axcelavietnam.com/ để học thêm nhiều bài viết hay và hữu ích nhé.