Cấu trúc và mẫu hợp đồng thương mại tiếng anh mới nhất 2021
Đứng trước xu thế toàn cầu hóa, hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn bản pháp lý ngày càng được nhiều người sử dụng. Hãy cùng Axcela tham khảo những điều cần có của một hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn nhé.
I. Cấu trúc chuẩn hợp đồng thương mại tiếng Anh
Tùy thuộc vào mục đích đàm phán mà có nhiều loại hợp đồng tiếng Anh thương mại khác nhau. Sau đây là ba loại hợp đồng thường thấy nhất:
- Hợp đồng mua hàng: Purchase Contract/ Agreement
- Hợp đồng bán hàng: Sale Contract/ Agreement
- Hợp đồng dịch vụ: Service Contract/ Agreement
Các mẫu hợp đồng thương mại thường sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau và thỏa thuận giữa 2 bên, nên rất khó để có được một mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn xác cho tất cả các giao dịch. Nhưng nhìn chung, cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh thường gồm có các phần sau:
Phần mở đầu – Heading
Thường bao gồm các phần như:
- Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam: Socialist Republic Of Vietnam
- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc: Independence – Freedom – Happiness
- Tên gọi hợp đồng – Name of contract: Thông thường sẽ gồm tên hợp đồng kết hợp với loại hình hợp đồng. Ví dụ như residential real estate purchase contract thì residential real estate (bất động sản nhà ở) là tên hợp đồng và purchase contract (hợp đồng mua hàng) là loại hình hợp đồng.
- Số hiệu hợp đồng: No.
- Luật áp dụng – Applicable law: Căn cứ vào….có hiệu lực ngày…. – Pursuant to…..with the effect from ….
- Ngày ký kết: Today, dated … … …… , at ………………………
Các bên tham gia hợp đồng – Parties to the contract
Đây là phần mô tả tổng quan các bên tham gia hợp đồng, thường sẽ gồm
- Bên A – Party A và bên B – Party B
- Địa chỉ – Address
- Mã số thuế – Tax code
- Tài khoản – Account No.
- Người đại diện – Represented by
- Chức vụ – Position
Các điều khoản thực thi – Operative provisions
Đây là phần nêu ra các điều khoản có hiệu lực trong hợp đồng, bao gồm các mục như:
Các điều khoản định nghĩa – Definition Terms
- Tên hàng – Name of goods
- Số lượng – Quantity
- Giá cả – Price
- Thời gian – Time of delivery
- Địa điểm – Place of delivery
- Phương Thức giao nhận – Method of delivery
- Chứng từ yêu cầu – Documents required
Điều khoản thanh toán – Payment Terms
- Giá trị thanh toán – Total payment
- Hình thức thanh toán – Method of payment
Điều khoản chung – General terms
- Điều khoản về quyền sở hữu – Ownership terms
- Điều khoản nghĩa vụ – Obligation terms
- Điều khoản ngôn ngữ – Language terms
- Điều khoản hiệu lực từng phần – Severability terms
- Điều khoản bảo hành – Warranties terms
- Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm – Limitation and disclaimer terms
- Điều khoản kết thúc hợp đồng – Contract termination terms
II. Mẫu câu thường dùng khi soạn hợp đồng thương mại tiếng Anh
Trong phần trên, chúng ta đã cùng tìm hiểu về những đề mục có thể có của một hợp đồng thương mại tiếng anh. Vậy trong phần này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu thường sử dụng trong hợp đồng nhé.
After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows
Nghĩa của câu: Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý mua/bán, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau
Party A shall ……. to Party B.
Nghĩa của câu: Bên A sẽ…cho bên B
Party B shall be fully responsible for ……
Nghĩa của câu: Bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về….
Time and place of delivery: Party B shall deliver …. to Party A to…(address)…. within … days from the date on which the parties sign the contract
Nghĩa của câu: Thời gian và địa điểm giao hàng: Bên B có trách nhiệm giao ..…. cho Bên A đến …..(địa chỉ)…..trong thời hạn… ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng.
Payment shall be made by …..(bank or cash)…. transfer in ….. installments
Nghĩa của câu: Thanh toán bằng ….(chuyển khoản hoặc tiền mặt)…. được chia làm …. đợt
“Technical Information” means confidential engineering data, drawings, specifications, and procedures, brochures, catalogs, and all other technical information necessary to the manufacture, operation, sale, and service of the product, which are owned or hereafter acquired by Party B has or may have the right to control and furnish to the Party A during the term of this Contract.
Nghĩa của câu: “Thông tin kỹ thuật” bao gồm liệu bí mật kỹ thuật, bản vẽ, quy cách kỹ thuật, và quy trình sản xuất, các tập sách mỏng, sách in mẫu hàng và tất những thông tin kỹ thuật khác cần thiết cho việc sản xuất, vận hành tiêu thụ và bảo trì sản phẩm mà bên B đang sở hữu hoặc sẽ có được và/hoặc bên B hoặc có thể có quyền kiểm soát và cung cấp cho Bên A trong suốt thời gian hợp đồng này.
Both parties agree to implement serious terms and conditions mentioned in the sales contract.
Nghĩa của câu: Hai bên thống nhất thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng.
If either Party A or Party B cancels the contract without agreement of another party, the party is subjected to a penalty equivalent to the value of contract and it must compensate the loss due to cancellation of contact to the other party.
Nghĩa của câu: Nếu bên nào tự ý hủy bỏ hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia thì phải chịu bồi thường tương đương giá trị hợp đồng và đền bù những thiệt hại phát sinh do việc hủy hợp đồng gây ra cho bên bị thiệt hại.
During the period of the contract, if an appendix or modification, both parties have to agree by issuing a document of notification. If a conflict arises which is not solved by negotiation, the final judgment is made by …. Commercial Court and the fee is paid by the offending party.
Nghĩa của câu: Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh bổ sung hoặc sửa đổi bản hợp đồng này đều phải được sự đồng ý bằng văn bản của hai bên. Trường hợp phát sinh bất đồng mà hai bên không giải quyết được bằng thương lượng thì sẽ đưa ra Tòa án kinh tế …. phân xử, quyết định của Tòa án là quyết định cuối cùng buộc hai bên phải thực hiện và án phí sẽ do bên có lỗi chịu.
This contract is made in … original copies. Each party keeps … copy with equal legality for implementation.
Nghĩa của câu: Hợp đồng này được lập thành ….bản, mỗi bên giữ … bản có giá trị pháp lý như nhau.
Both sides have the obligation to execute the contract.
Nghĩa của câu: Hai bên có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng.
The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.
Nghĩa của câu: Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.
III. Các từ vựng sử dụng trong hợp đồng thương mại tiếng Anh
- Warranties and conditions: Bảo hành và các điều kiện kèm theo
- Start from scratch: Bắt đầu từ đầu
- Draft a contract: soạn thảo hợp đồng
- Force Majeure Clause: Điều khoản bất khả kháng
- Sign a contract: ký hợp đồng
- Cancel a contract: hủy hợp đồng
- Renew a contract: gia hạn hợp đồng
- Terminate a contract: chấm dứt hợp đồng
- Draft a contract: soạn thảo hợp đồng
- Extend the deadline: kéo dài hạn cuối
- Push back the deadline: đẩy lùi hạn cuối
- Take effect: có hiệu lực
- Take steps/actions: có động thái
- Take advantage of: tận dụng
- Authorize/ empower: ủy quyền
- Blind/obligate: bắt buộc (…có nghĩa vụ)
- Effective/ valid: có hiệu lực
- Have/ obtain: có được
- Hold/ keep: giữ
- Make/ conclude: ký kết
- Modify/ change: thay đổi
- Power/ authority: quyền hạn
- Request/ require: yêu cầu, đòi hỏi
- Sole and exclusive: độc quyền và duy nhất
- Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
- Hereafter refer to as: sau đây gọi tắt là
- According to: theo
- In the presence of: với sự có mặt của
Mỗi giao dịch sẽ có những điều khoản khác nhau, nên trước khi soạn thảo hợp đồng, bạn phải hiểu rõ những từ ngữ chuyên môn và các điều khoản cần thiết để đảm bảo tính chính xác của văn bản. Hãy thường xuyên theo dõi https://axcelavietnam.com/ để học thêm nhiều bài viết hay và hữu ích nhé.
DANH MỤC TIN TỨC
Các bài viết liên quan
Đăng ký nhận tin
Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.