“ĐẶT CỌC” trong tiếng Anh nói là…?
Hôm nay, chuyên mục English Business tips của Axcela Vietnam giới thiệu đến bạn một từ mới trong danh sách các từ vựng anh văn cho người đi làm cần biết.
Trong kinh doanh, khi ký kết hợp đồng làm ăn, bạn sẽ không bao giờ trả cho công ty đối tác đủ số tiền phí dịch vụ/ hàng hóa ngay từ lúc đầu. Bạn sẽ chỉ đưa một phần tiền trước, phần còn lại đợi đến khi kết thúc mới trả toàn bộ phần còn lại. Việc đưa trước một phần tiền gọi là “đặt cọc”, để ‘làm tin’ rằng việc thanh toán toàn bộ giá trị của món hàng/ giao dịch sẽ được thực hiện như thoả thuận. Vậy, bạn có biết từ này trong tiếng Anh được dùng như thế nào không?
Bạn có biết “đặt cọc” trong tiếng Anh là gì không?
Deposit dùng như danh từ trong câu với nghĩa ‘số tiền đặt cọc’. Bạn có thể dùng ‘leave (some money) as a deposit’, ‘pay/ put a deposit for (some money)’.
E.g.: The shop assistant says If I leave $10 as a deposit, they’ll keep the dress for me.
(Người bán hàng nói nếu tôi đặt cọc 10 đô la, họ sẽ giữ cái váy lại cho tôi.)
E.g.: We paid/ put a deposit for $ 5,000 on the house, and paid the balance four weeks later.
(Chúng tôi đã đặt cọc 5 nghìn đô la cho căn nhà và trả hết số còn lại 4 tuần sau đó.)
‘Deposit’ cũng được dùng như động từ với cách dùng đơn giản như sau:
E.g.: You can deposit 20% now and pay the rest when the car is delivered.
(Bạn đặt cọc trước 20% bây giờ và trả phần còn lại khi giao xe.)
Bạn đã nắm được cách sử dụng từ ‘đặt cọc’ trong tiếng Anh chưa? Hãy thử tự mình đặt một câu có sử dụng từ này để dễ ghi nhớ từ vựng nhé. Tham khảo ngay các khóa học về lớp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela Vietnam để làm chủ kỹ năng tiếng Anh ngay thôi nào!
Xem thêm:
DANH MỤC TIN TỨC
Các bài viết liên quan
Đăng ký nhận tin
Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.